Điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 03/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng 2023-2024 chi tiết các ngành kèm thông tin chỉ tiêu tuyển sinh năm nay của trường dành cho phụ huynh và các em tham khảo

Điểm chuẩn trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Thông tin trường

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng được thành lập năm 1906 với tên gọi ban đầu là Trường Cơ khí Á châu (L' école des Mécaniciens Asiatiques) và Trung học kỹ thuật Cao Thắng, thường gọi là Trường Bá Nghệ, một trường dạy nghề đầu tiên do thực dân Pháp xây dựng tại Sài Gòn.

Địa chỉ:   65 Huỳnh Thúc Kháng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM.

Điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng 2023

Điểm chuẩn trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng năm 2023 xét điểm thi tốt nghiệp THPT:

Ngành, NghềĐiểm Chuẩn (Toán nhân 2)Thang điểm 30
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử2216,5
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông2115,75
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí2418
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô2720,25
Công nghệ Thông tin25,519,13
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)2317,25
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử2317,25
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa23,517,63
Kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp)2015
Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại)2115,75
Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ)20,515,38
Hàn (Công nghệ cao)2015
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí20,515,38
Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô)25,519,13
Điện công nghiệp20,515,38
Điện tử công nghiệp2015
Quản trị mạng máy tính2015
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính2418

Điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng 2023 phương thức xét học bạ

Ngành, NghềĐiểm Chuẩn Trúng Tuyển (Toán nhân 2)Quy đổi thang điểm 30Tổ Hợp Xét Tuyển
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử2418,00

A00(Toán, Lý, Hóa)

A01(Toán, Lý, Anh)

D01(Toán, Văn, Anh)

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông20,515,38
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí27,520,63
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô31,523,63
Công nghệ Thông tin25,519,13
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)2216,5
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử2317,25
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa2518,75
Kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp)2015
Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại)2216,5
Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ)2015
Hàn (Công nghệ cao)2015
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí20,515,38
Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô)2921,75
Điện công nghiệp20,515,38
Điện tử công nghiệp2015
Quản trị mạng máy tính2015
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính2115,75

Điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng 2022

NgànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPTXét học bạTheo KQ thi ĐGNL
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tửA00, A01, D012423600
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Điện tử, Truyền thông)A00, A01, D012320500
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khíA00, A01, D012926,5600
Công nghệ Kỹ thuật Ô tôA00, A01, D013230,50750
Công nghệ Thông tinA00, A01, D0125,524,00600
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)A00, A01, D012524600
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tửA00, A01, D012623550
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóaA00, A01, D012924600
Kế toán doanh nghiệpA00, A01, D012020450
Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại)A00, A01, D012122500
Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ)A00, A01, D012020,00450
Hàn (Công nghệ cao - 2.5 năm)A00, A01, D012020450
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khíA00, A01, D012020500
Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô)A00, A01, D012925,5650
Điện công nghiệpA00, A01, D012020450
Điện tử công nghiệpA00, A01, D012020450
Quản trị mạng máy tínhA00, A01, D012020450
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tínhA00, A01, D012020450

Điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng 2021

Tên ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn xét học bạ THPT
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D0123,00
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D0120
Công nghệ kỹ thuật Cơ khíA00; A01; D0126,5
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D0130,5
Công nghệ thông tinA00; A01; D0124
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (cơ nhiệt lạnh)A00; A01; D0124
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tửA00; A01; D0123
Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động hóaA00; A01; D0125
Kế toán doanh nghiệpA00; A01; D0120
Cơ khí chế tạo (cắt gọt kim loại)A00; A01; D0122
Sửa chữa cơ khí ( nguội sửa chữa máy công cụ)A00; A01; D0120
Hàn (công nghệ cao)A00; A01; D0120
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khíA00; A01; D0120
Bảo trì sửa chữa ô tô ( công nghệ ô tô)A00; A01; D0125,5
Điện công nghiệpA00; A01; D0120
Điện tử công nghiệpA00; A01; D0120
Quản trị mạng máy tínhA00; A01; D0120
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tínhA00; A01; D0120

Điểm chuẩn năm 2020

TTTên Ngành, NghềĐiểm Chuẩn
1Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử25,5
2Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông23,5
3Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí29
4Công nghệ Kỹ thuật Ô tô31
5Công nghệ Thông tin25
6Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)27
7Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử28,5
8Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa28,5
9Kế toán22

Lưu ý: Các tổ hợp xét tuyển: (Tất cả các tổ hợp: Môn Toán hệ số 2)

"A00(Toán, Lý, Hóa)
A01(Toán, Lý, Anh)
D01(Toán, Văn, Anh)
D90(Toán, Anh, KHTN)

Điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng năm 2019

Điểm chuẩn năm học 2019/2020 của trường như sau:

Tên Ngành, NghềĐiểm Chuẩn
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô25,25
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí22,5
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử19
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông18
Công nghệ Thông tin20,75
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)20,5
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử21,25
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa21,5
Kế toán16

Lưu ý: Các tổ hợp xét tuyển: (Tất cả các tổ hợp: Môn Toán hệ số 2)

  • A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • A01(Toán, Lý, Anh)
  • D01(Toán, Văn, Anh)

Tham khảo điểm các năm trước để đăng kí ngành nghề phù hợp với mình em nhé:

Điểm chuẩn Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng các ngành năm 2018

Tên ngànhĐiểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật Ô tô17,5
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí16
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử14,75
Công nghệ Thông tin14,75
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử16
Công nghệ KT Điều khiển và Tự động Hóa16
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)15,5
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, Truyền thông14
Kế toán13,5

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017

Tên ngànhĐiểm chuẩn

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

18.75

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

17.5

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

17

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)

16.75

Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử

16

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

16

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông

15.5

Công nghệ Thông tin

15.25
Kế toán14

Điểm chuẩn chính thức năm 2016

Tên ngànhĐiểm chuẩn
Công nghệ kỹ thuật Ô tô18.50
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí17.50
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử16.50
Công nghệ Thông tin15.25
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử17.50
Công nghệ KT Điều khiển và Tự động Hóa16.25
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh)16.75
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, Truyền thông15.50
Kế toán14.50

Trên đây là điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM