Điểm chuẩn trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Thông tin trường
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng được thành lập năm 1906 với tên gọi ban đầu là Trường Cơ khí Á châu (L' école des Mécaniciens Asiatiques) và Trung học kỹ thuật Cao Thắng, thường gọi là Trường Bá Nghệ, một trường dạy nghề đầu tiên do thực dân Pháp xây dựng tại Sài Gòn.
Địa chỉ: 65 Huỳnh Thúc Kháng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM.
Điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng 2023
Điểm chuẩn trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng năm 2023 xét điểm thi tốt nghiệp THPT:
Ngành, Nghề | Điểm Chuẩn (Toán nhân 2) | Thang điểm 30 |
---|---|---|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 22 | 16,5 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 21 | 15,75 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 24 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 27 | 20,25 |
Công nghệ Thông tin | 25,5 | 19,13 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 23 | 17,25 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 23 | 17,25 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 23,5 | 17,63 |
Kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp) | 20 | 15 |
Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) | 21 | 15,75 |
Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) | 20,5 | 15,38 |
Hàn (Công nghệ cao) | 20 | 15 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 20,5 | 15,38 |
Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) | 25,5 | 19,13 |
Điện công nghiệp | 20,5 | 15,38 |
Điện tử công nghiệp | 20 | 15 |
Quản trị mạng máy tính | 20 | 15 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 24 | 18 |
Điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng 2023 phương thức xét học bạ
Ngành, Nghề | Điểm Chuẩn Trúng Tuyển (Toán nhân 2) | Quy đổi thang điểm 30 | Tổ Hợp Xét Tuyển |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 24 | 18,00 | A00(Toán, Lý, Hóa) A01(Toán, Lý, Anh) D01(Toán, Văn, Anh) |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 20,5 | 15,38 | |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 27,5 | 20,63 | |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 31,5 | 23,63 | |
Công nghệ Thông tin | 25,5 | 19,13 | |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 22 | 16,5 | |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 23 | 17,25 | |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 25 | 18,75 | |
Kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp) | 20 | 15 | |
Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) | 22 | 16,5 | |
Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) | 20 | 15 | |
Hàn (Công nghệ cao) | 20 | 15 | |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 20,5 | 15,38 | |
Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) | 29 | 21,75 | |
Điện công nghiệp | 20,5 | 15,38 | |
Điện tử công nghiệp | 20 | 15 | |
Quản trị mạng máy tính | 20 | 15 | |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 21 | 15,75 |
Điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng 2022
Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
Theo KQ thi THPT | Xét học bạ | Theo KQ thi ĐGNL | ||
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | A00, A01, D01 | 24 | 23 | 600 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Điện tử, Truyền thông) | A00, A01, D01 | 23 | 20 | 500 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01, D01 | 29 | 26,5 | 600 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00, A01, D01 | 32 | 30,50 | 750 |
Công nghệ Thông tin | A00, A01, D01 | 25,5 | 24,00 | 600 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | A00, A01, D01 | 25 | 24 | 600 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01, D01 | 26 | 23 | 550 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00, A01, D01 | 29 | 24 | 600 |
Kế toán doanh nghiệp | A00, A01, D01 | 20 | 20 | 450 |
Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) | A00, A01, D01 | 21 | 22 | 500 |
Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) | A00, A01, D01 | 20 | 20,00 | 450 |
Hàn (Công nghệ cao - 2.5 năm) | A00, A01, D01 | 20 | 20 | 450 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | A00, A01, D01 | 20 | 20 | 500 |
Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) | A00, A01, D01 | 29 | 25,5 | 650 |
Điện công nghiệp | A00, A01, D01 | 20 | 20 | 450 |
Điện tử công nghiệp | A00, A01, D01 | 20 | 20 | 450 |
Quản trị mạng máy tính | A00, A01, D01 | 20 | 20 | 450 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | A00, A01, D01 | 20 | 20 | 450 |
Điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng 2021
Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn xét học bạ THPT |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01 | 23,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; D01 | 26,5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01 | 30,5 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (cơ nhiệt lạnh) | A00; A01; D01 | 24 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; D01 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động hóa | A00; A01; D01 | 25 |
Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01 | 20 |
Cơ khí chế tạo (cắt gọt kim loại) | A00; A01; D01 | 22 |
Sửa chữa cơ khí ( nguội sửa chữa máy công cụ) | A00; A01; D01 | 20 |
Hàn (công nghệ cao) | A00; A01; D01 | 20 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | A00; A01; D01 | 20 |
Bảo trì sửa chữa ô tô ( công nghệ ô tô) | A00; A01; D01 | 25,5 |
Điện công nghiệp | A00; A01; D01 | 20 |
Điện tử công nghiệp | A00; A01; D01 | 20 |
Quản trị mạng máy tính | A00; A01; D01 | 20 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | A00; A01; D01 | 20 |
Điểm chuẩn năm 2020
TT | Tên Ngành, Nghề | Điểm Chuẩn |
---|---|---|
1 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 25,5 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông | 23,5 |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 29 |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 31 |
5 | Công nghệ Thông tin | 25 |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 27 |
7 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 28,5 |
8 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 28,5 |
9 | Kế toán | 22 |
Lưu ý: Các tổ hợp xét tuyển: (Tất cả các tổ hợp: Môn Toán hệ số 2)
"A00(Toán, Lý, Hóa)
A01(Toán, Lý, Anh)
D01(Toán, Văn, Anh)
D90(Toán, Anh, KHTN)
Điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng năm 2019
Điểm chuẩn năm học 2019/2020 của trường như sau:
Tên Ngành, Nghề | Điểm Chuẩn |
---|---|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 25,25 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 22,5 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 19 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông | 18 |
Công nghệ Thông tin | 20,75 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 20,5 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 21,25 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 21,5 |
Kế toán | 16 |
Lưu ý: Các tổ hợp xét tuyển: (Tất cả các tổ hợp: Môn Toán hệ số 2)
- A00 (Toán, Lý, Hóa)
- A01(Toán, Lý, Anh)
- D01(Toán, Văn, Anh)
Tham khảo điểm các năm trước để đăng kí ngành nghề phù hợp với mình em nhé:
Điểm chuẩn Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng các ngành năm 2018
Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 17,5 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 16 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 14,75 |
Công nghệ Thông tin | 14,75 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 16 |
Công nghệ KT Điều khiển và Tự động Hóa | 16 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 15,5 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, Truyền thông | 14 |
Kế toán | 13,5 |
Chi tiết điểm chuẩn năm 2017
Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 18.75 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 17.5 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 17 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 16.75 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 16 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 16 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông | 15.5 |
Công nghệ Thông tin | 15.25 |
Kế toán | 14 |
Điểm chuẩn chính thức năm 2016
Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 18.50 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 17.50 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 16.50 |
Công nghệ Thông tin | 15.25 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 17.50 |
Công nghệ KT Điều khiển và Tự động Hóa | 16.25 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 16.75 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, Truyền thông | 15.50 |
Kế toán | 14.50 |
Trên đây là điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!