Điểm chuẩn các ngành học Đại học Giáo Dục – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2023

Xuất bản: 05/10/2020 - Cập nhật: 22/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn các ngành học Đại học Giáo Dục – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2023-2024 được đọc tài liệu tổng hợp và gửi tới các em học sinh. Cha mẹ và các em có thể xem trực tiếp hoặc tải về.

Điểm chuẩn trường Đại học Giáo Dục – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Giáo Dục – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2023

Điểm chuẩn Đại học Giáo Dục – Đại Học Quốc Gia Hà Nội theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
GD1Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên)25,58
GD2Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)27,17
GD3Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)20,5
GD4Giáo dục tiểu học27,47
GD5Giáo dục mầm non25,39

Thông tin trường

Ngày 21/12/1999, Khoa Sư phạm (tiền thân của Trường Đại học Giáo dục) chính thức được thành lập theo Quyết định số 1481/TCCB của Giám đốc ĐHQGHN. Việc thành lập Khoa Sư phạm đánh dấu sự ra đời một mô hình đào tạo giáo viên mới trong hệ thống giáo dục Việt Nam - mô hình đào tạo mở hướng tới sự liên thông, liên kết trong đại học đa ngành, đa lĩnh vực, chất lượng cao.

Địa chỉ: Nhà G7, số 144 Xuân Thủy

Điện thoại: (024) 7301 7123

Email: education@vnu.edu.vn

Chỉ tiêu tuyển sinh

Năm 2023, Trường Đại học Giáo dục dự kiến tuyển sinh đại học chính quy 1.100 chỉ tiêu trên tổng số 15 ngành đào tạo.

Điểm chuẩn năm 2022 trường Đại học Giáo Dục – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
GD1Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiênA00; A01; B00; D0125.55
GD2Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử - Địa lýC00; D01; D14; D1528
GD3Khoa học giáo dục và khácA00; B00; C00; D0120.75
GD4Giáo dục Tiểu họcA00; B00; C00; D0128.55
GD5Giáo dục Mầm nonA00; B00; C00; D0125.7

Điểm chuẩn Đại học Giáo Dục – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
GD1Sư phạm Toán và KHTNA00; A01; B00; D0125.65
GD2Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử , Lịch Sử và Địa lýC00; D01; D14; D1526.55
GD3Khoa học Giáo dục và KhácA00; B00; C00; D0120.25
GD4Giáo dục Tiểu họcA00; B00; C00; D0127.6
GD5Giáo dục mầm nonA00; B00; C00; D0125.5

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Giáo Dục – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

STTNhóm ngànhĐiểm chuẩn
1Giáo dục 1: Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên22,75
2Giáo dục 2: Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý23,3
3Giáo dục 3: Khoa học giáo dục và khác17
4Giáo dục 4: Giáo dục tiểu học25,3
5Giáo dục 5: Giáo dục mầm non19,25

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn trường Đại học Giáo Dục – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2018:

Nhóm ngành (GD1): Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên

1

QHS

GD1

Sư phạm Toán

A00

18

A16

18

B00

18

D90

18

2

QHS

Sư phạm Vật lý

3

QHS

Sư phạm Hóa học

4

QHS

Sư phạm Sinh học

Nhóm ngành (GD2): Sư phạm Ngữ văn và Khoa học xã hội

1

QHS

GD2

Sư phạm Ngữ văn

C00

20.25

D01

20.25

D78

20.25

-

-

2

QHS

Sư phạm Lịch sử

1QHSGD3Quản trị trường học

A00

16

C00

16

C15

16

D01

16

Điểm chuẩn năm 2017:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1GD1Toán và Khoa học tự nhiênA00; A16; B00; D90---

Sư phạm Toán: 30.5; Sư phạm vật lý: 23; Sư phạm hóa: 26.5; sư phạm sinh: 23

2GD2Ngữ văn và Lịch sửC00; D01; D78---

Sư phạm Văn: 32.25; sư phạm sử: 29.75

3GD3Quản trị trường họcA00; C00; C15; D01---

Điểm chuẩn năm 2016:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140218Sư phạm Lịch sửC00; C03; C19; D14; D61; D62; D63; D64; D6575
27140217Sư phạm Ngữ vănC00; C14; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D78; D79; D80; D81; D82; D8383
37140213Sư phạm Sinh họcB00; B03; D08; D31; D32; D33; D34; D3575
47140212Sư phạm Hóa họcA00; C02; D07; D21; D22; D23; D24; D2580.5
57140211Sư phạm Vật lýA00; A01; C01; D26; D27; D28; D29; D3080.5
67140209Sư phạm Toán họcA00; A16; D90; D91; D92; D93; D94; D9595

Chỉ tiêu tuyển sinh 2018:

STT

Mã trường

Mã ngành/ nhóm ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển 1Tổ hợp môn xét tuyển 2Tổ hợp môn xét tuyển 3Tổ hợp môn xét tuyển 4
Mã tổ hợp mônMôn chínhMã tổ hợp mônMôn chínhMã tổ hợp mônMôn chínhMã tổ hợp môn

Môn chính

6. Trường Đại học Giáo dục
6.88QHS7140209Sư phạm ToánA00A16B00D90
6.89QHS7140211Sư phạm Vật lýA00A16B00D90
6.9QHS7140212Sư phạm Hóa họcA00A16B00D90
6.91QHS7140213Sư phạm Sinh họcA00A16B00D90
6.92QHS7140217Sư phạm Ngữ vănC00D01D78
6.93QHS7140218Sư phạm Lịch sửC00D01D78
6.94QHSThí điểmQuản trị trường học*A00C00C15D01
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM