Cùng Đọc tài liệu ôn luyện đề thi thử Hóa học vào 10 năm 2020 số 18 bao gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm theo cấu chung đề tuyển sinh lớp 10.
Thử sức với đề thi này trong 45 phút em nhé!
Đề thi thử vào 10 môn Hóa số 18
Câu 1
Hãy chọn chất có phần trăm khối lượng sắt lớn nhất trong các chất sau:
A. FeS
B. FeS2
C. FeO
D. Fe₂O₃
E. Fe₃O₄
Câu 2
Cho các chất: Cu₂S , CuS, CuO, Cu₂O . Hai chất có phần trăm khối lượng Cu bằng nhau là:
A. Cu₂S và Cu₂O
B. CuS và CuO
C. Cu₂S và CuO
D. Không có cặp chất nào
Câu 3
Khử hoàn toàn 0,25 mol Fe₃O₄ bằng H₂ . Sản phẩm hơi cho hấp thụ vào 18 g dung dịch H₂SO₄ 80%. Sau khi hấp thụ nồng độ H₂SO₄ là:
A. 20 %
B. 30 %
C. 40 %
D. 50 %
Câu 4
Khử 16g Fe₂O₃ bằng CO dư, sản phẩm khí thu được cho đi vào bình đựng dung dịch Ca(OH)₂ dư thu được a g kết tủ
A. Giá trị của a là:
A. 10g
B. 20g
C. 30g
D. 40g
Câu 5
Cho a g CuO tác dụng với dung dịch H₂SO₄ thu được 200g dung dịch CuSO₄ nồng độ 16%. Giá trị của a là:
A. 12g
B. 14g
C. 15g
D. 16g
Câu 6
Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong số tất cả các kim loại?
A. Liti (Li)
B. Natri (Na)
C. Kali (K)
D. Rubidi (Rb)
Câu 7
Chọn câu phát biển đúng nhất:
Sắt, đồng, nhôm đều có những tính chất vật lí giống nhau:
A. Đều có ánh kim
B. Đều có tính dẫn điện, dẫn nhiệt
C. Đều có thể kéo dài và dát mỏng
D. Cả A, B, C
Câu 8
Kim loại mạnh đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của nó. Thí dụ minh họa là cặp phản ứng nào sau đây?
A. Na + CuSO₄ -->
B. Zn + FeCO₃ -->
C. Cu + NaCl -->
D. Fe + CuSO₄ -->
E. A, B, D đúng
Câu 9
Hai thanh sắt có khối lượng bằng nhau nhúng vào 2 dung dịch có số mol muối bằng nhau
- Thanh số 1 nhúng vào dung dịch AgNO₃
- Thanh số 2 nhúng vào dung dịch Cu(NO₃)₂
Khi phản ứng kết thúc lấy thanh sắt ra, sấy khô và cân sẽ cho kết quả nào sau đây?
A. Khối lượng 2 thanh vẫn như ban đầu
B. Khối lượng thanh 1 lớn hơn
C. Khối lượng thanh 2 lớn hơn
D. Khối lượng 2 thanh bằng nhau nhưng khác ban đầu
Câu 10
Cho 14,5g hỗn hợp bột Mg, Zn, Fe tác dụng với dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít H₂ (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
A. 35,8 g
B. 36,8 g
C. 3,72 g
D. 37,5 g
Câu 11
Cho 3 g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng hết với nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là:
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
Câu 12
R là nguyên tố phi kim. Hợp chất của R với hidro có công thức chung là RH₂ chứa 5,88 % H về khối lượng. Nguyên tố R là:
A. cacbon
B. nito
C. photpho
D. lưu huỳnh
Câu 13
Cho không khí (gồm 20% oxi và 80% nitơ về thể tích) tác dụng với Cu dư đun nóng tạo ra CuO. Phản ứng xong thu được 160 ml khí nitơ. Thể tích không khí đo ở cùng điều kiện đã dùng là:
A. 400 ml
B. 300 ml
C. 500 ml
D. 200 ml
Câu 14
Độ tan của chất khí trong nước tăng nếu:
A. Tăng nhiệt độ, tăng áp suất
B. Giảm nhiệt độ, giảm áp suất
C. Giảm nhiệt độ, tăng áp suất
D. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất
Câu 15
Chọn phương án đúng?
A. Nước là một oxit
B. Một mol nước ở đktc có thể tích 22,4 lít
C. 8g khí O₂ ở đktc có thể tích là 11,2 lít
D. Trong công nghiệp, khí O₂ được điều chế bằng cách đun nóng những hợp chất giàu oxi và dễ phân hủy ra O₂
Câu 16
Dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau đây để nhận biết dung dịch Na₂SO₄ và dung dịch Na₂CO₃ ?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch Pb(NO₃)₂
C. Dung dịch AgNO₃
D. Dung dịch BaCl₂
Câu 17
Rắc bột sắt đun nóng vào lọ chứa khí Cl₂ . Hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít H₂ (đktc).
Nếu cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với dung dịch NaOH thì tạo ra 0,03 mol chất kết tủa màu nâu đỏ. Hiệu suất của phản ứng Fe tác dụng với Cl₂ là:
A. 30 %
B. 50 %
C. 47 %
D. 23 %
Câu 18
Hòa tan 224 ml khí HCl (đktc) vào 200 ml nước. Biết rằng thể tích của dung dịch thay đổi không đáng kể. Dung dịch HCl thu được có nồng độ mol là:
A. 0,5
B. 0,05
C. 0,1
D. 0,01
Câu 19
Có dung dịch HCl nồng độ 18,25 %
Để có 1 mol hiđro clorua cần phải lấy một lượng dung dịch HCl là:
A. 194,5 g
B. 200 g
C. 5,5 g
D. 25,5 g
Câu 20
Đốt cháy m gam hiđrocacbon A thu được 2,688 lít CO₂ (đktc) và 4,32 g H₂O .
Công thức phân tử của A là:
A. C₂H₆
B. C₂H₄
C. C₂H₂
D. CH₄
- Đề thi thử vào 10 môn Hóa học số 18-
Câu 21
Một hiđrocacbon A mạch hở, thể khí. Khối lượng V lít khí này bằng 2 lần khối lượng V lít N₂ ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Hiđrocacbon đó là:
A. C₂H₆
B. C₂H₄
C. C₄H₁₀
D. C₄H₈
Câu 22
Có các công thức cấu tạo như sau:
Trong 4 công thức trên, cấu tạo trên biểu diễn mấy chất
A. 1 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. 4 chất
Câu 23
Các câu sau đáp án nào sai?
A. Benzen có CTPT là C₆H₆
B. Chất có CTPT C₆H₆ phải là benzen
C. Benzen có công thức đơn giản nhất là CH
D. Chất có công thức đơn giản nhất là CH không chỉ là benzen.
Câu 24
Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol benzen là:
A. 84 lít
B. 74 lít
C. 82 lít
D. 83 lít
Câu 25
Chọn đáp án đúng cho các câu sau:
A. SO₂ và CO₂ nặng hơn không khí
B. N₂ cháy được trong không khí
C. SO₂ tác dụng với H₂O tạo thành dung dịch kiềm
D. H₂ làm đục nước vôi trong
Câu 26
Phân tử khối trung bình của PVC là 250.000 đvC. Hệ số polime hóa của PVC là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 27
Trùng hợp etilen thu được polietilen (PE). Nếu đốt cháy toàn bộ lượng etilen đó sẽ thu được 8800g CO₂ . Hệ số trùng hợp n của quá trình là:
A. 100
B. 200
C. 150
D. 300
Câu 28
Chọn phương pháp hóa học thích hợp để nhận biết từng chất trong dãy sau: Al₂O₃ , CaO , Na₂O :
A. Dùng CO₂ , dung dịch HCl
B. Dùng dung dịch HCl và dung dịch NaOH
C. Dùng H₂O và CO₂ hoặc dung dịch Na₂CO₃
D. Cả ba cách trên
Câu 29
Cho 200 ml dung dịch HCl có nồng độ 3,5 mol/lít hòa tan vừa đủ 20g hỗn hợp CuO và Fe₂O₃ . Khối lượng của mỗi oxit, bazơ trong dung dịch lần lượt là:
A. 4g và 16g
B. 16g và 4g
C. 8g và 12g
D. 12g và 8g
Câu 30
Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ:
A. K2SO₃ và H₂SO₄
B. Na₂SO₄ và CuCl₂
C. K2SO₄ và HCl
D. Na₂SO₃ và Ca(OH)₂
Câu 31
Biết 2,24l khí CO₂ ( điều kiện tiêu chuẩn) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Ba(OH)₂ , sản phẩm sinh ra là BaCO₃ và H₂O . Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)₂ đã dùng là:
A. 0,3 M
B. 0,4 M
C. 0,5 M
D. 0,7 M
Câu 32
Hãy chọn một trong các chất đã cho tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí
A. CuO
B. Mg
C. Al₂O₃
D. Fe₂O₃
Câu 33
Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng và có khí thoát ra khi trộn với nhau?
A. Dung dịch NaHCO₃ và dung dịch Ba(OH)₂
B. Bột rắn CuS và dung dịch HCl
C. Dung dịch Na₂CO₃ và dung dịch AlCl₃
D. Dung dịch NaHSO₄ và dung dịch MgCl₂
Câu 34
Chọn một phương pháp tách riêng bột kim loại đồng ra khỏi hỗn hợp bột Cu và Fe?
A. Ngâm hỗn hợp bột Fe và Cu trong dung dịch HNO₃
B. Ngâm hỗn hợp bột Fe và Cu trong dung dịch HCl
C. Ngâm hỗn hợp bột Fe và Cu trong dung dịch AgNO₃ dư
D. Ngâm hỗn hợp bột Fe và Cu trong dung dịch CuSO₄ dư
Câu 35
Cho 17,5g hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Zn tan hoàn toàn trong dung dịch H₂SO₄ 0,5M, thu được 11,2 lít khí H₂ ( điều kiện tiêu chuẩn). Thể tích dung dịch axit tối thiểu phải dùng:
A. 0,5 l
B. 1,5 l
C. 1l
D. 2l
Câu 36
Trung hòa 20 ml dung dịch H₂SO₄ 1M bằng dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:
A. 10g
B. 8g
C. 9g
D. 15g
Câu 37
Cho 10g CaCO₃ tác dụng với dung dịch HCl dư. Dẫn toàn bộ khí CO₂ thu được vào 50g dung dịch NaOH 40%. Khối lượng muối cacbonat thu được là:
A. 10,6 g và 6 g
B. 10,6 g
C. 16,6 g và 5 g
D. 12 g
Câu 38
Số mol khí SO₂ được giải phóng khi hòa tan hết 11,2 g Fe theo phản ứng:
Fe + H₂SO₄ đặc nóng → Fe₂(SO₄)₃ + SO₂ ↑+ …
A. 0,30 mol
B. 0,35 mol
C. 0,20 mol
D. Kết quả khác
Câu 39
Hòa tan hoàn toàn 10,2 g oxit kim loại có giá trị III cần 331,8 g dung dịch H₂SO₄ thì vừa đủ. Dung dịch muối sau phản ứng có nồng độ 10%. Công thức phân tử của oxit kim loại là công thức nào đây:
A. Fe₂O₃
B. Al₂O₃
C. Cr2O
D. MN₂O₃
Câu 40
Chọn chất nào khi tham gia phản ứng với dung dịch HCl sinh ra dung dịch có màu xanh lam:
A. CuO
B. CaO
C. Al₂O₃
D. Zn
Nguồn tài liệu đề: Sưu tầm
Đáp án đề thi thử số 18 hóa học tuyển sinh vào 10
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | C | 11 | A | 21 | D | 31 | C |
2 | C | 12 | D | 22 | A | 32 | B |
3 | C | 13 | D | 23 | B | 33 | C |
4 | C | 14 | C | 24 | A | 34 | B.D |
5 | D | 15 | A | 25 | A | 35 | C |
6 | A | 16 | A | 26 | B | 36 | B |
7 | D | 17 | D | 27 | A | 37 | B |
8 | D | 18 | B | 28 | C | 38 | A |
9 | B | 19 | B | 29 | A | 39 | B |
10 | A | 20 | D | 30 | A | 40 | A |
Cùng Đọc tài liệu thử sức các mẫu đề thi thử vào 10 tất cả các môn có hướng dẫn giải chi tiết để ôn thi tuyển sinh vào lớp 10 thật tốt!