Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa năm 2020 mã đề 321 có đáp án là bộ đề thi của trường THPT Đồng Đậu (Vĩnh Phúc) sẽ giúp các em học sinh
- Ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi tốt nghiệp THPT sắp tới
- Rèn luyện kỹ năng giải đề thi
- Nắm được toàn bộ kiến thức chương trình mồn Địa lớp 12.
Bắt đầu nào...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa năm 2020 mã đề 321
Bộ đề đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Địa số 321 gồm 40 câu hỏi bám sát cấu trúc đề thi chính thức và chương trình học môn Địa lí lớp 12. Các em có thể làm bài thi online hoặc in ra giấy. Sau khi hoàn thành bài thi trong thời gian 50 phút thì so sánh với đáp án ở phía cuối bài viết này.
Phần 1: Nội dung đề thi
Câu 1: Đặc điểm của các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng không phải là
A. thời gian xây dựng tương đối ngắn.
B. quy trình sản xuất tương đối đơn giản.
C. thời gian hoàn vốn tương đối nhanh.
D. đòi hỏi nguồn vốn đầu tư rất nhiều.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh /thành phố nào tỉnh nào sau đây ?
A. Phú Yên.
B. Bình Định.
C. Khánh Hòa.
D. Quảng Ngãi.
Câu 3: Vai trò của ngành giao thông vận tải đối với sản xuất không phải là
A. giúp các hoạt động sinh hoạt người dân thuận tiện.
B. cung ứng vật tư, nguyên, nhiên liệu cho sản xuất.
C. giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra bình thường.
D. vận chuyển, đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây?
A. Lệ Thủy.
B. Quỳ Châu.
C. Phú Vang.
D. Thạch Khê.
Câu 5: Hai bể dầu khí lớn nhất hiện nay đang khai thác ở thềm lục địa nước ta là
A. Sông Hồng, Cửu Long
B. Nam Côn Sơn, Cửu Long
C. Nam Côn Sơn, Thổ Chu – Mã Lai.
D. Thổ Chu – Mã Lai, Cửu Long
Câu 6: Biểu hiện nào sau đây không phải là ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta?
A. Góp phần làm điều hòa khí hậu
B. Tăng cường độ ẩm của các khối khí qua biển
C. Tăng cường tính đa dạng của sinh vật nước ta
D. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết trong mùa đông.
Câu 7: Sự thành công của công cuộc Đổi mới ở nước ta được thể hiện rõ nhất ở
A. tăng khả năng tích lũy nội bộ, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đời sống nhân dân được cải thiện.
B. việc mở rộng các ngành nghề tạo thêm nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.
C. hình thành được các trung tâm công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh sản xuất hàng hóa.
D. số hộ đói nghèo giảm nhanh, trình độ dân trí được nâng cao.
Câu 8: Nhật Bản không phải là nước có
A. nhiều sông ngắn, dốc.
B. địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.
D. có nhiều quặng đồng, than đá.
Câu 9: Trong diện tích cả nước, địa hình núi cao (trên 2.000m), chiếm
A. 3%.
B. 1%.
C. 4%.
D. 2%.
Câu 10: Cho bảng số liệu sau
DÂN SỐ CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015 (Đơn vị: triệu người)
Quốc gia | Dân số | Quốc gia | Dân số |
---|---|---|---|
Bru-nây | 0,4 | Mi-an-ma | 52,1 |
Cam-pu-chia | 15,4 | Phi-lip-pin | 103,0 |
Đông Ti-mo | 1,2 | Thái Lan | 65,1 |
In-đô-nê-xi-a | 255,7 | Việt Nam | 91,7 |
Lào | 6,9 | Xin-ga-po | 5,5 |
Ma-lai-xi-a | 30,8 | Tổng số | 627,8 |
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015?
A. In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực.
B. Phi-lip-pin có số dân lớn nhất.
C. Đông Ti-mo có dân số thấp nhất.
D. Việt Nam đứng thứ 4 về dân số ở khu vực.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thế giới?
A. Yok Đôn.
B. Tràm Chim.
C. Cần Giờ.
D. Núi Chúa.
Câu 12: Cơ sở cho phát triển nền lâm, nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng ở miền núi nước ta không phải là
A. mưa nhiều, lắm sông suối, hiểm vực.
B. đất feralit diện tích rộng, có nhiều loại khác nhau.
C. rừng giàu có về thành phần loài động, thực vật nhiệt đới.
D. nguồn nước dồi dào và cung cấp đủ quanh năm.
Câu 13: Điểm nào sau đây không đúng với hệ sinh thái rừng ngập mặn ở nước ta?
A. Phân bố ở ven biển
B. Giàu tài nguyên động vật
C. Cho năng suất sinh vật cao
D. Có nhiều cây gỗ quý
Câu 14: Theo chiều Tây – Đông, phần đất liền nước ta nằm trong giới hạn kinh tuyến
A. 102\(^0\)09’Đ - 109\(^0\)24’Đ.
B. 102\(^0\)10’Đ - 108\(^0\)24’Đ.
C. 102\(^0\)10’Đ - 107\(^0\)24’Đ.
D. 102\(^0\)10’Đ - 106\(^0\)24’Đ.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết nơi nào sau đây tập trung nhiều yến sào?
A. Trường Sơn Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 16: Đặc điểm tự nhiên vùng lãnh thổ phía Tây Hoa Kì?
A. Có các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương rộng.
B. Có đồng bằng phù sa do sông Mit-xi-xi-pi bồi đắp rộng lớn, màu mỡ.
C. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m.
D. Gồm địa hình gò đồi thấp và nhiều đồng cỏ rộng.
Câu 17: Căn cứ vào trang 10 và trang 13,14 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Thu Bồn.
C. Sông Mã.
D. Sông Thái Bình.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả?
A. Vọng Phu.
B. Ngọc Linh.
C. Ngọc Krinh.
D. Kon Ka Kinh.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Sóc Trăng.
B. Bến Tre.
C. Trà Vinh.
D. Cà Mau.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết Tây Bắc có các cao nguyên nào?
A. Sín Chải, Sơn La, Hủa Phan.
B. Sín Chải, Sơn La, Đồng Văn.
C. Sín
D. Sín Chải, Sơn La, Di Linh
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia?
A. Ninh Thuận.
B. Bình Thuận.
C. Lâm Đồng.
D. Bình Phước.
Câu 22: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Diện tích và giá trị sản xuất của ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2012.
B. Diện tích trồng cây công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2012.
C. Cơ cấu diện tích trồng cây công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2012.
D. Tốc độ tăng trưởng ngành trồng cây công nghiệp ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2012.
Câu 23: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Quốc gia | Gía trị xuất khẩu (tỉ USD ) | Gía trị nhập khẩu (tỉ USD ) | Số dân (triệu người ) |
---|---|---|---|
Hoa Kì | 1610 | 2380 | 234,3 |
Ca-na - da | 465 | 482 | 34,8 |
Trung Quốc | 2252 | 2249 | 1378 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu của các quốc gia là
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ đường.
Câu 24: Căn cứ vào trang 8 của Atlat Địa lí Việt Nam , hãy cho biết dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây?
A. Thềm lục địa phía Bắc.
B. Thềm lục địa Bắc Trung Bộ.
C. Thềm lục địa phía Nam.
D. Thềm lục địa Nam Trung Bộ.
Câu 25: Hạn chế nào không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lại
A. khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn
B. việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn
C. giao thông Bắc- Nam gặp nhiều khó khăn, nhất là trong mùa mưa bão
D. khí hậu phân hoá phức tạp
Câu 26: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga qua các năm
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn 2005- 2014.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn 2005- 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga giai đoạn 2005- 2014.
D. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga năm 2005 và năm 2014.
Câu 27: Công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô của Đông Nam Á phát triển nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do
A. tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động.
C. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.
D. thu hút ngày càng nhiều nguồn vốn trong nước.
Câu 28: Căn cứ vào trang 14 và trang 4,5 của Atlat địa lí Việt Nam, hãy cho biết Mũi Né thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây?
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế Hoa Kì?
A. Công nghiệp khai thác phát triển mạnh.
B. Tổng thu nhập lớn nhất thế giới.
C. GDP bình quân đầu người cao.
D. Nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.
Câu 30: Cho bảng số liệu sau đây:
Hiện trạng sử dụng đất ở Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2002
(Đơn vị: nghìn ha)
Tổng diện tích | Đất nông nghiệp | Đất lâm nghiệp | Đất chuyên dùng và đất ở | Đất chưa sử dụng | |
---|---|---|---|---|---|
Tây Nguyên | 5447,5 | 1287,9 | 3016,3 | 182,7 | 960,6 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 3973,4 | 2961,5 | 361,0 | 182,7 | 314,2 |
Biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng đất ở Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột
Câu 31: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển dựa vào những điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
A. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Nguồn vốn đầu tư nhiều và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt và lao động có kinh nghiệm.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nguồn vốn đầu tư nhiều.
Câu 32: Việt Nam nằm ở nơi tiếp xúc giữa hai vành đai sinh khoáng và nằm trên đường di lưu, di cư của nhiều loài động vật, thực vật nên nước ta có
A. nhiều loại gỗ quý trong rừng
B. tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật phong phú.
C. đủ các loại khoáng sản chính của khu vực Đông Nam Á.
D. cả cây nhiệt đới và cây cận nhiệt đới
Câu 33: Đặc điêm của trung tâm công nghiệp là
A. khu vực có ranh giới rõ ràng.
B. không có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp.
C. nơi có một đến hai xí nghiệp.
D. gắn với đô thị vừa và lớn.
Câu 34: Điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp?
A. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
B. Sản xuất bao gồm giai đoạn khai thác tài nguyên và chế biến.
C. Đối tượng của xuất nông nghiệp là cây trồng và vật nuôi.
D. Sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai, khí hậu, sinh vật, nước.
Câu 35: Do nghèo tài nguyên khoáng sản, nên Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều
A. tri thức khoa học, kĩ thuật.
B. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu.
C. lao động trình độ phổ thông.
D. đầu tư vốn của các nước khác.
Câu 36: Biểu hiện nào sau đây không phải là do tác động của nội lực?
A. Lục địa được nâng lên hay hạ xuống .
B. Đá nứt vỡ do thay đổi nhiệt độ đột ngột.
C. Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy.
D. Sinh ra do hiện tượng động đất, núi lửa.
Câu 37: Điều gì sau đây thể hiện mối quan hệ chặt chẽ giữa đồi núi và đồng bằng nước ta?
A. Đồi núi làm chia cắt địa hình đồng bằng
B. Các vật liệu bào mòn ở đồi núi được vận chuyển xuống bồi tụ cho đồng bằng
C. Đồi núi có tính phân bậc rõ rệt, đồng bằng địa hình bằng phẳng hơn
D. Sông ngòi nước ta đều bắt nguồn từ đồi núi chảy xuống đồng bằng và đổ ra biển
Câu 38: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là
A. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.
B. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
C. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tủ.
D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
Câu 39: Trên Trái Đất, mưa ít nhất ở vùng
A. cực.
B. ôn đới.
C. xích đạo.
D. chí tuyến.
Câu 40: Vòng cung là hướng chính
A. Dãy Hoàng Liên Sơn.
B. Khối núi cực Nam Trung Bộ.
C. các dãy núi Đông Bắc.
D. Dãy trường Sơn Bắc.
---------- HẾT ----------
Phần 2: Đáp án đề thi
Sau khi làm xong bài thi của mình, các em so sánh với đáp án dưới đây:
Câu hỏi | Đáp án | Câu hỏi | Đáp án | Câu hỏi | Đáp án | Câu hỏi | Đáp án |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | D | 11 | C | 21 | D | 31 | A |
2 | C | 12 | A | 22 | A | 32 | B |
3 | A | 13 | D | 23 | B | 33 | D |
4 | D | 14 | A | 24 | C | 34 | B |
5 | B | 15 | D | 25 | A | 35 | A |
6 | C | 16 | C | 26 | B | 36 | B |
7 | A | 17 | D | 27 | C | 37 | B |
8 | D | 18 | B | 28 | D | 38 | B |
9 | B | 19 | D | 29 | A | 39 | A |
10 | A | 20 | C | 30 | B | 40 | C |
Mong rằng đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Địa mã đề 321 trên sẽ góp phần giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học.
Chúc các em đạt kết quả cao trong kỳ thi!