Phòng GDĐT - TIỀN HẢI
Trường: Tiểu học Tây Giang
ĐỀ THI HỌC KÌ I LỚP 1
MÔN: TIẾNG VIỆT CÔNG NGHỆ
NĂM HỌC: 2016 – 2017
THỜI GIAN: 40 PHÚT
Họ và tên:............................................................ Lớp: ..........
PHẦN I: ĐỌC
1. Đọc thành tiếng: (8 điểm).
Đọc 1 đoạn trong các bài tập đọc giáo viên chọn SGK
2. Đưa tiếng vào mô hình (2 điểm).
Em đọc và đưa các tiếng sau vào mô hình:
Câu 1: qua
Câu 2: nghe
Câu 3: chai
Câu 4: toán
PHẦN II: VIẾT
1. Chính tả: (8 điểm) Hoa mai vàng
2. Bài tập: (2 điểm).
Điền vào chỗ trống:
a. (c/ k/q): ... ây đa; .....uả cà
b. (ng/ ngh): ngộ.... ĩnh; ngân ...a
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN: TIẾNG VIẾT CÔNG NGHỆ – KHỐI I
PHẦN 1: ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (8 điểm)
Giáo viên cho học sinh đọc bài đọc. Sau đó ghi lại thời gian đọc và những lưu ý của từng học sinh: Đọc 1 đoạn trong trong các bài giáo viên chọn SGK.
* Cách tính điểm:
- Điểm 9-10 (Xuất sắc): Đọc trơn, đọc đúng, đọc to, rõ ràng.
- Điểm 7-8 (Khá): Đọc đúng, rõ ràng.
- Điểm 5-6 (Trung bình): Đọc chậm, còn đánh vần.
- Dưới 5 điểm (Yếu): Tuỳ vào việc đọc chậm, đọc sai,... của học sinh.
Lưu ý: Trong trường hợp HS đọc chưa đúng, hoặc không đọc được tiếng nào, có thể cho HS phân tích lại tiếng đó.
2. Đưa tiếng vào mô hình: (2 điểm)
* Cách tính điểm: mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.
PHẦN II: VIẾT (10 điểm)
1. Nghe – Viết: (8 điểm) Hoa mai vàng (đoạn 1)
* Cách tính điểm:
1. Nghe – Viết: 8 điểm
Mỗi tiếng viết sai hoặc không viết trừ 0,25 điểm.
2. Điền vào chỗ trống: (2 điểm)
Mỗi đáp án đúng được cộng 0,5 điểm.
a. (c/ k/q): cây đa; quả cà.
b. (ng/ ngh): ngộ nghĩnh; ngân nga.
* Thời gian thực hiện là: 40 phút.
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt - Công Nghệ lớp 1