Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2020 - Đề số 6

Xuất bản: 18/11/2019

Bộ đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2019 - 2020 đề số 6 kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết từng câu giúp các em học sinh cùng phụ huynh học bài và ôn luyện tại nhà.

Mục lục nội dung

Mời các em tham khảo đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm học 2019 - 2020 đề số 6 kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết bao gồm những dạng câu hỏi và bài tập thường gặp để chuẩn bị cho bài thi cuối kì sắp tới. Đây cũng là tài liệu hữu ích để phụ huynh dạy và học cùng con ở nhà.

Đề thi môn Toán lớp 3 học kì 2 năm học 2019-2020 - Đề số 6

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán - Đề số 6

Câu 1:  Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Số liền sau của số 54 829 là:

A. 54 828.                            B. 54 839.                            C. 54 830.                            D. 54 819.

Câu 2: 

a. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

II: Hai…..                            IV: Bốn   ….

IV: Sáu ….                          V: Năm   ….

X: Mười….                           VI: Sáu    ….

XI: Chín  ….                         IX: Chín   ….

b. Bốn bạn Xuân, Hạ, Thu, Đông có cân nặng lần lượt là 33kg, 37kg, 35kg, 39kg. Dựa vào số liệu trên hãy sắp xếp cân nặng của các bạn theo thứ tự tăng dần.

Câu 3: Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:

A. 6cm²                             B. 9cm                             C. 9cm²                              D. 12cm

Câu 4:

a. Kết quả của phép chia 36952 : 4 là:

A. 9283                              B. 9238                           C. 8329                             D. 5961

b. Kết quả của phép nhân 1544 9 x 5 là:

A. 6176                              B. 77245                            C. 3089                             D. 54277

Câu 5: Tính giá trị của biểu thức:

(45408 + 8219): 7

60918 – 6856 x 4

Câu 6: Hình bên có .........góc vuông  và .......góc không vuông.

Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2020 đề số 6 có đáp án

Câu 7: 

a. Lan có 5000 đồng, Mai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền Mai có là:

A. 8000 đồng                              B. 3000 đồng

C. 15 000 đồng                          D. 18 000 đồng

b. Ngày 29 tháng 8 là thứ bảy. Vậy ngày 3 tháng 9 là thứ mấy?

A. Thứ tư                          B. Thứ năm                          C. Thứ sáu                          D. Thứ bảy

u 8: 45 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 1125 chiếc ghế như thế xếp được thành mấy hàng?

Câu 9:  

a. Tìm y: y x 4 = 32 x 8

b. Tính nhanh

134 x 100 + 250 x 100 – 84 x 100

Câu 10: Cho chu vi hình chữ nhật bằng 40cm, tính diện tích hình chữ nhật đó biết chiều dài bằng 16cm.

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

Đáp án đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán đề số 6

Câu 1: C

Câu 2: a. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

II: Hai       Đ                                                                    IV: Bốn    Đ

IV: Sáu      S                                                                   V: Năm     Đ

X: Mười    Đ                                                                    VI: Sáu     Đ

XI: Chín    S                                                                     IX: Chín    Đ

b. 33kg,  35kg, 37kg , 39kg .

Câu 3: C

Câu 4: a. B                                                                               b. B

Câu 5: (45408 + 8219): 7

= 53627 : 7        

= 7661

60918 –6856 x 4

= 60918 – 27424

= 33494

Câu 6: Hình bên có 4.góc vuông và 4 góc không vuông.

Câu 7: a. C                                                                        b. B

Câu 8:

Mỗi hàng có số cái ghế là:

45 : 5 = 9 ( cái )

1125 cái ghế xếp số hàng là:

1125: 9 = 125 (hàng)

Đáp số: 125 hàng

Câu 9. Tìm y: y x 4 = 32 x 8

y x 4 = 256

y = 256 : 4

y= 64

b. Tính nhanh

134 x 100 + 250 x 100 – 84 x 100

= (134 + 250 - 84)  x  100

= 300x 100

=  30.000

Câu 10:

Nửa chu vi hình chữ nhật là:

40 : 2 = 20(cm)

Chiều rộng dài là:

20 – 16 = 4 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là:

16 x 4 = 64(cm² )

Đáp số: 64 cm²

******************

Trên đây là đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán đề số 6 có hướng dẫn giải chi tiết từng câu, hy vọng đây sẽ là tài liệu học tập và ôn luyện hữu ích cho các em, đồng thời giúp ích cho các bậc phụ huynh trong quá trình học tập cùng các em. Đừng quên truy cập doctailieu.com để xem thêm nhiều đề thi học kì 2 lớp 3 khác được Đọc tài liệu cập nhật liên tục nhé! Chúc các em luôn học tốt và đạt kết quả cao!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM