Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 1 năm 2020 số 35 kèm đáp án chi tiết các câu hỏi theo chuẩn các dạng bài tập theo chương trình học kì 1 Toán lớp 2 mà phụ huynh và các thầy cô có thể sử dụng làm tài liệu đề các em ôn tập.
Đề thi số 35 trong bộ đề thi học kì 1 Toán lớp 2 chi tiết gồm 9 câu hỏi:
- Phần số học: Các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100
- Ôn tập nhận biết hình học
Đọc tài liệu mời quý phụ huynh hoặc thầy cô tải về hoặc in trực tiếp tài liệu này trong file đính kèm phía dưới:
Đề thi
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 78; 79; 80; ............……; 88;
b) 76; 78; 80; ............…; 90
c) 50; 45; 40; ............……; 5.
Bài 2: Viết số liền trước,liền sau vào chỗ chấm thích hợp :
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
---|---|---|
22 | ||
69 | ||
74 |
Bài 3: Số?
a)
Số hạng | 9 | 8 |
Số hạng | 6 | 9 |
Tổng |
b)
Số bị trừ | 19 | 28 |
Số trừ | 6 | 9 |
Hiệu |
Bài 4
: Đúng ghi Đ,sai ghi S vào chỗ trống :a) 9 + 7 =17 ....
b) 16 – 9 = 7 ....
c) 13 – 8 = 6 ....
d) 8 + 9 = 17 ....
Bài 5: Đặt tính rồi tính :
46 - 35
53 - 28
36 + 54
80 – 47
Bài 6: Số ?
Bài 7: Giải toán:
a) Anh Hoàng cân nặng 46 kg. Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
b) Một cửa hàng , ngày đầu bán được 35 chiếc xe đạp, ngày thứ hai bán được 16 chiếc xe đạp. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài 8: Viết tiếp vào tờ lịch tháng 2 (năm thường) dưới đây rồi trả lời câu hỏi:
Trong tháng 2:
a) Có ....... ngày thứ năm
b) Các ngày thứ năm là: ...................
c) Ngày 17 tháng 2 là ngày thứ : ..................
d) Có tất cả ......…… ngày
Bài 9: Viết số thích hợp vào chỗ trống
Hình vẽ bên có:
a) Có ……….tam giác.
b) Có ……….tứ giác
Đáp án
Bài 1
a) 78; 79; 80; 81; 82; 83; 84; 85; 86; 87 ; 88;
b) 76; 78; 80; 82; 84; 86; 88; 90
c) 50; 45; 40; 35; 30; 25; 20; 5.
Bài 2
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
---|---|---|
21 | 22 | 23 |
68 | 69 | 70 |
73 | 74 | 75 |
Bài 3
a)
Số hạng | 9 | 8 |
Số hạng | 6 | 9 |
Tổng | 15 | 17 |
b)
Số bị trừ | 19 | 28 |
Số trừ | 6 | 9 |
Hiệu | 14 | 17 |
Bài 4
a) 9 + 7 =17 ..S..
b) 16 – 9 = 7 ..Đ..
c) 13 – 8 = 6 ..S..
d) 8 + 9 = 17 ..Đ..
Bài 5
46 - 35 = 11
53 - 28 = 25
36 + 54 = 90
80 – 47 = 33
Bài 6
Bài 7
a) Minh cân nặng số ki-lô-gam là:
46 – 18 = 28 (kg)
Đáp số: 28 ki-lô-gam
b) Cả hai ngày cửa hàng bán được số chiếc xe đạp là:
35 + 16 = 51 (chiếc)
Đáp số: 51 chiếc xe đạp
Bài 8
Các em hoàn thiện tờ lịch như sau:
Trong tháng 2.
a) Có 4 ngày thứ năm
b) Các ngày thứ năm là: 5;12;19;26
c) Ngày 17 tháng 2 là thứ ba
d) Có tất cả 28 ngày
Bài 9
Hình vẽ có:
a) Có 2 tam giác
b) Có 4 tứ giác
-/-
Trên đây là tài liệu số 35 trong bộ đề thi toán lớp 2 học kỳ 1 kèm đáp án chi tiết do Đọc tài liệu biên soạn. Mong rằng tài liệu này giúp các em ôn tập chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp tới!