Đề Sử thi thử THPT quốc gia 2018 trường Phạm Công Bình, Vĩnh Phúc

Xuất bản: 24/04/2018

Tải về miễn phí tài liệu đề thi thử Trung học phổ thông quốc gia môn Sử của trường THPT Phạm Công Bình, tỉnh Vĩnh Phúc lần 3 năm 2018. Đề thi có kèm theo tài liệu đáp án chi tiết rất đầy đủ cho học sinh theo dõi và đối chiếu trong quá trình ôn tập.

Mời các em tham khảo mẫu đề thi khảo sát chất lượng, thi thử Trung học phổ thông Quốc gia lần 3 môn Sử năm 2018 của trường THPT Phạm Công Bình, thuộc sở giáo dục và đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc. Đề thi chính thức gồm có 7 trang (6 trang đề và 1 trang đáp án) tương đương với 40 câu trắc nghiệm.

ĐỀ THI THỬ LỊCH SỬ THPT NĂM 2018 TRƯỜNG PHẠM CÔNG BÌNH

TRƯỜNG THPT PHẠM CÔNG BÌNH

(40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI KSCL ÔN THI THPT QUỐC GIA 
MÔN LỊCH SỬ

Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề thi 121

Câu 1: Điểm mới của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 5/1941 so với Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11/1939 là

A.    đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.
B. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
C. thành lập Mặt trận dân tộc thống nhất rộng rãi chống đế quốc.
D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.

Câu 2: Việt Nam giải phóng quân ra đời (5/1945) đó là sự hợp nhất của các tổ chức nào?

A.    Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Bắc Sơn.
B. Việt Nam Cứu quốc quân và Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
C. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với du kích Ba Tơ.
D. Việt Nam Cứu quốc quân với du kích Thái Nguyên.

Câu 3: Mối quan hệ giữa hai khẩu hiệu “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất cho dân cày” được giải quyết như thế nào trong thời kì 1939 - 1945?

A.    Tạm gác khẩu hiệu cách mạng giải phóng dân tộc.
B. Tiếp tục thực hiện hai khẩu hiệu “Độc lập dân tộc ” và “ Ruộng đất cho dân cày”.
C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
D. Chỉ thực hiện khẩu hiệu cách mạng giải phóng dân tộc.

Câu 4: Đâu không là kết quả của chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947?

A.    Bộ đội chủ lực của ta ngày càng trưởng thành.
B. Buộc Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta.
C. Cơ quan đầu não kháng chiến của ta được bảo vệ an toàn.
D. Loại khỏi vòng chiến đấu hơn 6000 tên.

Câu 5: Cho các dữ kiện sau:

1.    Học thuyết Miyadaoa
2. Học thuyết Kaiphu
3. Học thuyết Phucưđa
4. Học thuyết Hasimôtô

Hãy sắp xếp theo thứ tự thời gian các Học thuyết thể hiện chính sách hướng về châu Á của Nhật Bản.

A. 1,2,4,3                               B. 4,2,1,3                            C. 3,2,1,4                              D. 1,3,4,2

Câu 6: Điểm độc đáo và sáng tạo về nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1954 - 1975 do Đảng Lao động Việt Nam đề ra và thực hiện thành công là:

A.    tiến hành cách mạng XHCN ở miền Bắc và cách mạng ruộng đất ở miền Nam.
B. làm cách mạng ruộng đất ở miền Bắc và cách mạng giải phóng dân tộc ở miền Nam.
C. tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược: cách mạng XHCN ở miền Bắc và tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
D. Cả nước cùng kháng chiến chống Mĩ cứu nước để thống nhất đất nước về mặt nhà nước

Câu 7: Tư tưởng cốt lõi xuyên suốt của Đảng trong công cuộc đổi mới ở Việt Nam là:

A. Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.                                   B. Độc lập chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ.
C. Hòa bình, độc lập thống nhất. D. Tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.

Câu 8: Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần vương là

A. khởi nghĩa Ba Đình                                                                              B. khởi nghĩa Yên Thế
C. khởi nghĩa Hương Khê D. khởi nghĩa Bãi Sậy

Câu 9: Vì sao chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hòa kí với Pháp Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946?

A.    Vì Pháp và Trung Hoa dân quốc đã câu kết với nhau kí Hiệp ước Hoa - Pháp.
B. Vì tình thế cách mạng không thể trì hoãn được.
C. Vì quân Trung Hoa dân quốc đã rút lui.
D. Vì quân Pháp đã tấn công ra miền Bắc.

Câu 10: Ý nghĩa then chốt của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại là

A.    Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất.
B. đưa loài người sang nền văn minh trí tuệ.
C. sự giao lưu quốc tế ngày càng mở rộng.
D. tạo ra một khối lượng hàng hóa đồ xộ.

Câu 11: Âm mưu của Mĩ khi mở cuộc hành quân Gianxơn Xiti đánh vào căn cứ Dương Minh Châu (Bắc Tây Ninh) nhằm

A.    nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. mở rộng “Ấp chiến lược”.
C. giành lại thế chủ động trên chiến trường.
D. tiêu diệt quân chủ lực và cơ quan đầu não của ta.

Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu khiến phong trào đấu tranh theo khuynh hướng dân chủ tư sản ở Việt Nam (1925 - 1930) thất bại là

A.    giai cấp tư sản dân tộc còn non yếu, chưa đủ khả năng lãnh đạo cách mạng.
B. thực dân Pháp còn mạnh, vũ khí hiện đại, đàn áp khốc liệt.
C. khuynh hướng vô sản phát triển mạnh, ngày càng chiếm ưu thế.
D. không được đông đảo quần chúng nhân dân ủng hộ.

Câu 13: Đặc trưng nổi bật của trật tự 2 cực Ianta là

A.    Sự đối đầu giữa Liên Xô và Mĩ
B. Nhiều cuộc chiến tranh cục bộ nổ ra
C. Thế giới bị chia thành 2 phe - TBCN và XHCN
D. Cuộc “chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động

Câu 14: Những nước nào ở Đông Nam Á tuyên bố giành độc lập vào năm 1945?

A. Inđônêxia, Việt Nam, Lào                                                                        B. Campuchia, Việt Nam, Lào
C. Inđônêxia , Xingapo, Brunây D. Inđônêxia , Xingapo, Malaixia

Câu 15: Đến đầu thập niên 70 của thế kỉ XX, ba nước Tây Âu đứng ở các vị trí 3, 4, 5 trong nền công nghiệp thế giới tư bản là

A. Anh, Pháp, Đức.                B. Pháp, Đức, Anh.              C. Anh, Đức, Pháp.                D. Đức, Anh, Pháp

Câu 16: Địa điểm trở thành nơi tập trung binh lực lớn thứ ba của thực dân Pháp tại Đông Dương là

A. Luông Phabang và Mường Sài.                   B. Plâyku.                   C. Xênô.                    D. Điện Biên Phủ.

Câu 17: Điểm mới trong âm mưu của Mĩ thể hiện ở chiến lược “Chiến tranh cục bộ” so với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” là

A. mở rộng chiến tranh phá hoại Miền Bắc.                                             B. mở rộng chiến tranh xâm lược Lào.
C. mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương. D. mở rộng chiến tranh xâm lược Cam-pu-chia.

Câu 18: Tính chất xã hội Việt Nam đầu thế kỉ XX là

A. xã hội thuộc địa                                                                                     B. xã hội phong kiến
C. xã hội nửa thuộc địa nửa phong kiến D. xã hội thuộc địa nửa phong kiến

Câu 19: Đường lối kháng chiến toàn quốc chống Pháp của Đảng ta đã kế thừa đường lối kháng chiến nào trong lịch sử dân tộc?

A. Chiến tranh nhân dân.                                                                           B. Lối đánh du kích.
C. Vườn không nhà trống. D. Quyết chiến chiến lược.

Câu 20: Sự kiện nào dưới đây chứng tỏ phong trào công nhân Việt Nam đã đấu tranh hoàn toàn tự giác?

A.    Tổ chức Công hội được thành lập (1920).
B. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8 - 1925).
C. Phong trào vô sản hóa (năm 1928).
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (đầu năm 1930).

Câu 21: Đảng xác định nhiệm vụ chiến lược của cuộc cách mạng tư sản dân quyền Đông Dương những năm 1936 - 1939 là gì?

A.    Đấu tranh chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
B. Chống đế quốc và chống phong kiến.
C. Chống phong kiến và chống đế quốc.
D. Đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ, cơm áo và hòa bình.

Câu 22: Hạn chế của Luận cương chính trị (10 - 1930) so với Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng (2 -1930) là gì?

A.    chưa thấy được vị trí, vai trò của giai cấp công nhân.
B. đánh giá không đúng khả năng cách mạng của đại địa chủ phong kiến.
C. nặng về đấu tranh giai cấp, động lực của cách mạng là công - nông.
D. chưa vạch ra đường lối cụ thể của cách mạng Việt Nam.

Câu 23: Nội dung nào dưới đây không phải là hậu quả của Chiến tranh lạnh?

A.    Thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng
B. Mối quan hệ đồng minh chống phát xít bị phá vỡ.
C. Chi phí một khối lượng lớn về tiền và của.
D. Sự đối lập về mục tiêu giữa Liên Xô và Mỹ.

Câu 24: Cho các dữ kiện sau:

1.    Phát xít Đức tấn công Liên Xô
2. Chiến tranh thế giới thứ 2 bùng nổ
3. Khối Đồng minh chống phát xít hình thành
4. Phát xít Nhật đầu hàng Liên Xô và Đồng minh không điều kiện. CTTG thứ 2 kết thúc.

Sắp xếp theo thứ tự thời gian các sự kiện diễn ra trong chiến tranh thế giới thứ 2.

A. 2,1,3,4                                   B. 3,2,1,4                                      C. 1,2,3,4                                       D. 1,3,2,4

Câu 25: Hình thức đấu tranh trong cuộc Cách mạng tháng Hai - 1917 ở Nga là

A.    khởi nghĩa từng phần
B. vũ trang tự vệ
C. biểu tình thị uy
D. chuyển từ tổng bãi công chính trị sang khởi nghĩa vũ trang

Câu 26:

Tôn Trung Sơn là lãnh tụ của phong trào cách mạng theo khuynh hướng

A. phong kiến                              B. dân chủ tư sản                        C. vô sản                                       D. trung lập

Câu 27: Sau Hiệp định Giơnevơ (1954), Mĩ thay Pháp dựng chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm ở Miền Nam nhằm thực hiện âm mưu

A.    biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
B. biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự ở Đông Dương, Đông Nam Á.
C. chia cắt Việt Nam, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
D. chia cắt Việt Nam, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự ở Đông Dương, Đông Nam Á.

Câu 28: Nhà yêu nước Việt Nam đầu thế kỉ XX cầu viện sự giúp đỡ của Nhật Bản là

A. Phan Châu Trinh                    B. Huỳnh Thúc Kháng                       C. Phan Bội Châu                    D. Nguyễn Ái Quốc

Câu 29: Hai hệ thống phòng ngự Pháp thiết lập ở Việt Nam năm 1950 là

A.    hệ thống phòng ngự trên đường số 4 và hành lang Đông - Tây (Hải Phòng - Hà Nội - Hòa Bình - Sơn La)
B. hệ thống phòng ngự ở đồng bằng Bắc Bộ và Trung du
C. hệ thống phòng ngự trên đường số 4 và đồng bằng Bắc bộ.
D. phòng tuyến “boong ke” và “vành đai trắng” xung quanh Trung du và đồng bằng Bắc bộ.

Câu 30: Bộ Chính trị Trung ương Đảng quyết định mở chiến dịch Điện Biên Phủ nhằm

A.    tiêu diệt lực lượng địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
B. tiêu diệt lực lượng địch, giải phóng ba nước Đông Dương.
C. tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch, khai thông biên giới Việt - Trung, mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc.
D. giành thắng lợi quyết định về quân sự để tạo điều kiện thuận lợi trong đàm phán ngoại giao.

Câu 31: Ảnh hưởng của cách mạng tháng Mười Nga đối với cách mạng Việt Nam là

A.    để lại bài học kinh nghiệm về phương pháp đấu tranh.
B. chỉ ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
C. nước Nga có điều kiện giúp đỡ ta về vật chất và tinh thần.
D. vạch ra kẻ thù chính cho cách mạng Việt Nam.

Câu 32: Điểm chung trong kế hoạch Rơ - ve năm 1949, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi năm 1950 và kế hoạch Nava năm 1953 là

A.    âm mưu tiếp tục thống trị lâu dài Việt Nam.
B. giành thế chủ động trên chiến trường.
C. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
D. đánh vào cơ quan đầu não kháng chiến của ta.

Câu 33: Đường lối đổi mới trong chủ trương xây dựng CNXH mang mầu sắc Trung Quốc có đặc điểm gì?

A. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm.                                                  B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
C. Lấy phát triển văn hóa làm trung tâm. D. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.

Câu 34: Kết quả lớn nhất của phong trào “Đồng khởi “ là

A.    Ủy ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo.
B. Sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20 - 12 - 1960)
C. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập hợp đông đảo.
D. Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân kiểu mới của mĩ, làm thất bại hoàn toàn chiến tranh đơn phương của chúng, đã tác động mạnh và làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.

Câu 35: Mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là

A.    Giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
B. Giữa giai cấp vô sản với giai cấp tư sản
C. Giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và bọn phản động tay sai.
D. Giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp

Câu 36: Chiến tranh thế giới thứ hai lan rộng ra toàn thế giới sau sự kiện nào?

A.    Nhật Bản tấn công Trân Châu cảng (12/1941)
B. Nhật Bản tấn công các nước Đông Nam Á và bành trướng ở Thái Bình Dương
C. Nhật Bản xâm lược các nước Đông Dương (9/1940)
D. Nhật Bản chiếm đóng Trung Quốc

Câu 37: Sau Hiệp định Pari (1973), Mĩ và chính quyền Sài Gòn tiếp tục thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?

A. “Chiến tranh đặc biệt”.                                                                               B. “Chiến tranh đơn phương”.
C. “Chiến tranh cục bộ”. D. “Việt Nam hóa chiến tranh”.

Câu 38: Mĩ thực hiện “Kế hoạch Mác san” (6/1947) nhằm mục đích gì?

A.    Tập hợp các nước Đông Âu vào liên minh quân sự chống Liên Xô và các nước Tây Âu.
B. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh kinh tế chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
C. Thực hiện cam kết của Mĩ đối với đồng minh trong chiến tranh thế giới thứ hai
D. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự chống Liên Xô và các nước Đông Âu.

Câu 39: Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của nhóm 5 nước sáng lập ASEAN sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A.    Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
B. Xây dựng nền kinh tế tự chủ kết hợp với mở cửa, hội nhập khu vực, quốc tế.
C. Đẩy mạnh sản xuất hàng tiêu dùng nội địa, thay thế hàng nhập khẩu.
D. Tập trung sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, phát triển ngoại thương.

Câu 40: Kẻ thù chủ yếu của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau chiến tranh thế giới thứ hai là

A. chế độ độc tài thân Mĩ.          B. chủ nghĩa thực dân cũ.        C. chủ nghĩa thực dân mới.        D. chủ nghĩa phát xít.

----------- HẾT ----------

Trên đây là nội dung chi tiết của đề thi thử THPT Quốc Gia môn Lịch sử năm 2018 vừa qua của trường Phạm Công Bình, Vĩnh Phúc. Các em có thể tải về làm thử và đối chiếu với đáp án của đề này ngay bên dưới đây:

học sinh làm đề Sử thi thử THPT Phạm Công Bình, Vĩnh Phúc

ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC THI THỬ KSCL MÔN SỬ THPT PHẠM CÔNG BÌNH

(Mã đề 121)

1

B

11

D

21

B

31

B

2

B

12

A

22

C

32

C

3

C

13

C

23

D

33

B

4

B

14

A

24

A

34

B

5

C

15

D

25

D

35

C

6

C

16

C

26

B

36

A

7

A

17

A

27

D

37

D

8

C

18

D

28

C

38

D

9

A

19

A

29

D

39

B

10

A

20

D

30

A

40

B

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM