Cùng tham khảo tài liệu đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lý theo chuẩn cấu trúc của Bộ đề ra do THPT Quế Võ 3 (Bắc Ninh) xây dựng với 40 câu hỏi trắc nghiệm làm trong thời gian 50 phút. Cùng thử sức rồi xem lại kết quả cuối bài em nhé!
Mã đề: 201
Đề thi thử
SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 3 | ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT Môn: Địa lý - Khối: 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) (40 câu trắc nghiệm) MÃ ĐỀ THI: 201 |
Câu 1. Biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là
A. bảo vệ cảnh quan các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. duy trì, phát triển cảnh quan, chất lượng rừng.
C. có kế hoạch bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
D. tích cực trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
Câu 2. Vùng có nguy cơ động đất mạnh nhất của nước ta là
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Nam Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là
A. có nhiều ngư trường lớn, bãi tôm, bãi cá.
B. phát triển công nghiệp chế biến.
C. tàu thuyền và ngư cụ ngày càng hiện đại.
D. ngư dân có nhiều kinh nghiệm.
Câu 4. Sản lượng điện của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do
A. nguồn thủy năng lớn, mưa nhiều.
B. nguồn nhiên liệu than và dầu khí dồi dào.
C. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
D. nhiều nhà máy công suất lớn đi vào hoạt động.
Câu 5. Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, nâng cao trình độ của lao động.
B. tăng cường vốn đầu tư, phát triển cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. phát triển năng lượng, tăng cường khai thác khoáng sản.
D. đảm bảo nguồn nguyên liệu tại chỗ, mở rộng thị trường.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Phú Yên.
B. Nghệ An.
C. Quảng Ninh.
D. Kiên Giang.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống sông Cả?
A. Ngàn Phố.
B. Ngàn Sâu.
C. Long Đại.
D. Nậm Mô.
Câu 8. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 và kiến thức đã học, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta ?
A. Nhiệt độ trung bình tháng I miền Bắc thấp hơn nhiều so với miền Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần, đều dặn từ Bắc vào Nam.
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII trên cả nươc gần như xấp xỉ nhau.
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Bắc Trung bộ và đồng bằng Bắc bộ cao hơn cả nước.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Cánh cung sông Gâm.
B. Cánh cung Đông Triều.
C. Dãy Con Voi.
D. Dãy Pu Sam Sao.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có GDP bình quân đầu người từ 15 đến 18 triệu đồng?
A. Phú Yên.
B. Khánh Hòa.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Thuận.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa lớn nhất?
A. Kiên Giang.
B. Bình Thuận.
C. Sóc Trăng.
D. Hưng Yên.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng bao gồm những ngành công nghiệp nào?
A. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, đóng tàu.
B. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, chế biến nông sản.
C. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, luyện kim màu.
D. Cơ khí, dệt may, hóa chất - phân bón, điện tử, sản xuất ô tô.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết vùng nào sau đây có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước?
A. Duyên hải miền Trung.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ số 8 đi qua cửa khẩu nào sau đây?
A. Tây Trang.
B. Nậm Cắn.
C. Cầu Treo.
D. Cha Lo.
Câu 15. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Yaly.
B. Đrây Hling.
C. Xê Xan.
D. Vĩnh Sơn.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?
A. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Vũng Tàu.
C. Biên Hòa.
D. Thủ Dầu Một.
Câu 17.
Cơ cấu sản phẩm nông nghiệp nước ta chịu ảnh hưởng cơ bản củaA. thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và sự đa dạng của các thành phần tự nhiên.
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa phân hóa theo Bắc - Nam và theo độ cao địa hình.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa thành các mùa trong năm.
D. vị trí nước ta nằm ở nơi giao thoa giữa các luồng di cư của các loài sinh vật.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng về giao thông vận tải đường hàng không ở nước ta?
A. Cơ sở vật chất chưa được hiện đại hóa.
B. Chỉ có các sân bay nội địa.
C. Ngành non trẻ nhưng phát triển nhanh.
D. Khối lượng vận chuyển lớn nhất.
Câu 19. Trong những năm gần đây, tỉ trọng kim ngạch hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Bắc Mĩ tăng mạnh chủ yếu là do
A. có thị trường tiêu thụ rộng lớn và dễ tính.
B. số lượng và chất lượng hàng hóa ngày càng tăng.
C. nước ta đã bình thường hóa quan hệ với Hoa Kì.
D. nước ta trở thành thành viên chính thức của WTO.
Câu 20. Ý nghĩa to lớn của việc xây dựng nhà máy thủy điện Sơn La đối với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. góp phần cơ bản tình trạng thiếu điện.
B. có tác dụng chống lũ vì hồ chứa có dung tích lớn.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội của vùng.
D. đáp ứng nhu cầu năng lượng phục vụ sản xuất, sinh hoạt.
Câu 21. Trong nghề cá, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ thể hiện
A. có các dòng biển gần bờ.
B. tất cả các tỉnh đều giáp biển.
C. bờ biển có các vũng vịnh, đầm phá.
D. có nhiều ngư trường lớn.
Câu 22. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp.
B. Phát triển thủy lợi và công nghiệp chế biến.
C. Thực hiện chính sách giao đất, giao rừng.
D. Đảm bảo lương thực ở các vùng chuyên canh.
Câu 23. Vấn đề quan trọng nhất cần đảm bảo khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. tăng cường cơ sở năng lượng.
B. bổ sung lực lượng lao động.
C. đầu tư cơ sở hạ tầng, giao thông vận tải.
D. tăng cường đầu tư vốn, công nghệ.
Câu 24. Biện pháp kĩ thuật quan trọng nhất để cải tạo đất chua, mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. tích cực làm thủy lợi.
B. cơ giới hóa các khâu làm đất.
C. chọn giống cây trồng phù hợp.
D. bón phân thích hợp.
Câu 25. Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho xây dựng cảng biển?
A. Các bãi triều thấp, phẳng.
B. Các bờ biển mài mòn.
C. Các cửa sông, vịnh biển.
D. Các đảo ven bờ.
Câu 26. Cho biểu đồ:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm ở nước ta giai đoạn 2005 - 2012?
A. Diện tích gieo trồng cây cao su tăng nhanh nhất.
B. Diện tích gieo trồng cà phê tăng nhanh hơn cao su.
C. Diện tích gieo trồng chè tăng nhanh hơn cà phê.
D. Diện tích gieo trồng cà phê tăng chậm nhất.
Câu 27. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của các vùng ở nước ta năm 2018?
A. Sản lượng lúa của Trung du và miền núi Bắc Bộ nhiều hơn Tây Nguyên 2,71 lần.
B. Diện tích lúa của Trung du và miền núi Bắc Bộ nhiều hơn Đông Nam Bộ 360000 ha.
C. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn 4,0 lần Đồng bằng sông Hồng.
D. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn 4,0 lần Đồng bằng sông Hồng.
Câu 28. Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ TỈ TRỌNG SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng tăng mạnh và vượt khai thác.
B. Sản lượng thủy sản khai thác luôn cao hơn nuôi trồng.
C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng, tỉ trọng luôn lớn nhất.
D. Tổng sản lượng thủy sản tăng chậm và có xu hướng giảm.
Câu 29. Cho bảng số liệu:
LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2016.
(Đơn vị: Nghìn người)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tỉ lệ lao động có việc làm của một số quốc gia khu vực Đông Nam Á năm 2016?
A. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi- lip-pin
C. Xin-ga-po cao hơn Thái Lan.
D. Phi-lip-pin cao hơn Xin-ga-po.
Câu 30. Cho biểu đồ về GDP nước ta :
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2005 và 2014.
B. Sự chuyển dịch GDP theo khu vực kinh tế nước ta năm 2005 và 2014.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2005 và 2014.
D. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế nước ta năm 2005 và 2014.
Câu 31. Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất mối liên hệ giữa thiên nhiên của Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Địa hình.
B. Khí hậu.
C. Sông ngòi.
D. Thực vật.
Câu 32. Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng là do
A. lịch sử định cư sớm hơn.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật của các ngành còn lạc hậu.
C. quỹ đất chủ yếu dành cho phát triển công nghiệp.
D. điều kiện tự nhiên và kinh tế-xã hội còn nhiều khó khăn.
Câu 33. Lao động nước ta đang có xu hướng chuyển từ khu vực quốc doanh sang các khu vực khác vì
A. Khu vực quốc doanh làm ăn không có hiệu quả.
B. Kinh tế nước ta đang từng bước chuyển sang cơ chế thị trường.
C. Tác động của công nghiệp hoá và hiện đại hoá.
D. Nước ta đang thực hiện nền kinh tế mở, thu hút mạnh đầu tư nước ngoài.
Câu 34. Để giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực của đô thị hóa, nước ta cần
A. giảm bớt tốc độ đô thị hóa.
B. hạn chế di dân ra thành thị.
C. mở rộng lối sống nông thôn.
D. gắn đô thị hóa với công nghiệp hóa.
Câu 35. Trong khu vực I (nông - lâm - ngư nghiệp), tỉ trọng ngành thủy sản có xu hướng tăng chủ yếu do
A. nước ta có nguồn lợi hải sản phong phú.
B. trang thiết bị phục vụ ngày càng hiện đại.
C. nhu cầu của thị trường ngày càng lớn.
D. giá trị sản xuất cao hơn so với các ngành khác.
Câu 36. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của một số quốc gia giai đoạn 2010 - 2015:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam, Xin-ga-po và Ma-lai-xi-a.
B. So sánh giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam, Xin-ga-po và Ma-lai-xi-a.
C. Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu của Việt Nam, Xin-ga-po và Ma-lai-xi-a.
D. Qui mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam, Xin-ga-po và Ma-lai-xi-a.
Câu 37. Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp quy định đặc điểm của sông ngòi ở nước ta chủ yếu là sông nhỏ, ngắn và độ dốc lớn là
A. địa hình, sinh vật và thổ nhưỡng.
B. hình dánh lãnh thổ và khí hậu.
C. hình dáng lãnh thổ và sự phân hóa địa hình.
D. khí hậu và sự phân bố địa hình.
Câu 38. Tín phong Bán cầu Bắc hoạt động mạnh nhất vào thời kỳ
A. gió mùa Đông Bắc
B. gió mùa Tây Nam.
C. các tháng cuối mùa đông.
D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
Câu 39.
Điểm giống nhau về tự nhiên của vùng ven biển phía đông Trường Sơn Nam và vùng Tây Nguyên làA. mùa mưa vào thu đông (từ tháng IX, X - I, II).
B. mùa mưa vào hè thu (từ tháng V - X).
C. có một mùa khô sâu sắc.
D. về mùa hạ có gió Tây khô nóng.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2015, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường.
C. Cột.
D. Kết hợp.
-HẾT-
Trên đây là một trong những tài liệu của bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Địa có đáp án giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Đáp án
Câu | Đ/a | Câu | Đ/a | Câu | Đ/a | Câu | Đ/a |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | 11 | A | 21 | D | 31 | C |
2 | A | 12 | A | 22 | B | 32 | D |
3 | C | 13 | D | 23 | A | 33 | B |
4 | D | 14 | C | 24 | A | 34 | D |
5 | B | 15 | D | 25 | C | 35 | D |
6 | D | 16 | A | 26 | A | 36 | B |
7 | C | 17 | B | 27 | C | 37 | C |
8 | B | 18 | C | 28 | A | 38 | D |
9 | D | 19 | C | 29 | A | 39 | C |
10 | B | 20 | C | 30 | D | 40 | D |
Chúc các em ôn luyện kỹ với bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 môn Địa để chuẩn bị cho kì thi sắp tới thật tốt!