Bài 1: (Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng)
a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:
Lớn hơn ki - lô - gam | ki - lô - gam | Bé hơn ki - lô - gam | ||||
tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
1kg = 10hg = 1/10 yến |
b) Nhận xét: Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:
– Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
– Đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn.
Đáp án
a)
Lớn hơn ki - lô - gam | ki - lô - gam | Bé hơn ki - lô - gam | ||||
tấn | tạ | yến | kg | hg | dag | g |
1 tấn = 10 tạ | 1 tạ = 10 yến = 1/10 tấn | 1 yến = 10 kg = 1/10 tạ | 1kg = 10hg = 1/10 yến | 1hg = 10dag = 1/10 kg | 1dag = 10 g = 1/10 hg | 1g = 1/10dag |
b) Nhận xét
– Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé : 1 tấn = 10 tạ
– Đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn: 10 hg = 1kg