Năm 2020, Đại học Tây Nguyên dự kiến tuyển sinh 2440 chỉ tiêu với 34 mã ngành trên tổng số 23 tổ hợp tuyển sinh (chi tiết trong nội dung bài).
Thông tin Đại học Tây Nguyên tuyển sinh năm 2020
1. Thông tin chung về trường Đại học Tây Nguyên
- Loại hình trường: Công lập
- Mã trường: TTN
- Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- Điện thoại: 02623.817.397; Hotline: 0965.164.445
- Website: www.ttn.edu.vn; Email: tuyensinh@ttn.edu.vn
2. Thông tin tuyển sinh năm 2020 của Đại học Tây Nguyên
Đối tượng tuyển sinh:Theo Quy chế tuyển sinh
Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh cả nước
Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 2.440
Phương thức tuyển sinh: Trường Đại học Tây Nguyên xét tuyển theo 3 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT, thí sinh có tổng điểm xét tuyển đạt từ 18.0 (mười tám) điểm trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020 của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.
Ghi chú: Tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành đối với phương thức 1 và phương thức 2 là như nhau, điểm trúng tuyển của các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành, một phương thức là bằng nhau (không chênh lệch).
3. Ngành tuyển sinh năm 2020
Chi tiết các ngành Đại học Tây Nguyên tuyển sinh năm 2020
TT | Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu theo XT kết quả thi THPT QG | Chỉ tiêu theo XT học bạ, kết quả thi ĐGNL |
---|---|---|---|---|---|
KHOA Y DƯỢC | |||||
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 290 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | 60 | ||
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 50 | ||
KHOA KINH TẾ | |||||
4 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 60 | 40 |
5 | 7310105 | Kinh tế phát triển ( ngành mới mở năm 2020) | 30 | 20 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | 40 | |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 30 | 30 | |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 40 | 20 | |
9 | 7340301 | Kế toán | 80 | 40 | |
10 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 40 | 40 | |
KHOA SƯ PHẠM | |||||
11 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M05, M06 | 40 | 10 |
12 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T02, T03, T07 | 20 | 20 |
13 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C00, C03 | 80 | 20 |
14 | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học-Tiếng Jrai | A00, C00, D01 | 40 | 10 |
15 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00, C19, C20 | 30 | 10 |
16 | 7229030 | Văn học | 25 | 25 | |
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
17 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, A02, B00 | 25 | 5 |
18 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00, A01, A02 | 20 | 5 |
19 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00, B00, D07 | 15 | 5 |
20 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | A02, B00, B02, D08 | 20 | 5 |
21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D08 | 25 | 25 |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 60 | 30 |
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A02, B00, D08 | 25 | 25 |
KHOA NGOẠI NGỮ | |||||
24 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 80 | 20 |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 90 | 50 |
KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP | |||||
26 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A02, B00, B04 | 40 | 40 |
27 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 30 | 30 | |
28 | 7620205 | Lâm sinh | 25 | 25 | |
29 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 25 | 25 | |
30 | 7850103 | Quản lí đất đai | A00, A02, A10, B00 | 30 | 30 |
KHOA CHĂN NUÔI - THÚ Y | |||||
31 | 7620105 | Chăn nuôi | A02, B00, D08 | 30 | 30 |
32 | 7640101 | Thú y | 90 | 60 | |
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ | |||||
33 | 7229001 | Triết học | C00, C19, D01, D66 | 20 | 20 |
34 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20, D66 | 20 | 10 |
KHOA DỰ BỊ - ĐẠI HỌC | |||||
- Xét tuyển hệ dự bị đại học tất cả các ngành của Trường (Trừ các ngành sư phạm) theo phương thức 1 và phương thức 2 quy định tại mục 2. - Tổ hợp xét tuyển hệ dự bị là tổ hợp xét tuyển hệ đại học chính quy. - Chỉ tiêu dự kiến: 70. |
23 tổ hợp tuyển sinh của Đại học Tây Nguyên
TT | Mã tổ hợp | Các môn trong tổ hợp |
---|---|---|
1 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
4 | A10 | Toán, Vật lí, Giáo dục công dân |
5 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
6 | B02 | Toán, Sinh học, Địa lí |
7 | B04 | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
8 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
9 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
10 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
11 | C20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
12 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
14 | D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
15 | D14 | Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh |
16 | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
17 | D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
18 | M05 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
19 | M06 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu |
20 | T00 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
21 | T02 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT |
22 | T03 | Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
23 | T07 | Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu TDTT |
4. Thời gian và địa điểm nhận hồ sơ
4.1. Thời gian nhận hồ sơ
Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2: (dự kiến):
Đợt 1: 04/5 – 31/7 Đợt 2: 10/8 – 04/9
Đợt 3: 28/9 – 09/10 Đợt 4: 19/10 – 30/10
Phương thức 3: Dự kiến từ ngày 08/6/2020.
4.2. Địa điểm và hình thức nhận hồ sơ xét tuyển
Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
Email: tuyensinh@ttn.edu.vn; Website: https://www.ttn.edu.vn; Điện thoại: 0965.164.445.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Tây Nguyên 2020
-/-
Trên đây là chi tiết phương thức, chỉ tiêu, tổ hợp tuyển sinh vào trường Đại học Tây Nguyên năm học 2020/2021, mong rằng các em sẽ đưa ra lựa chọn chuyên ngành phù hợp với bản thân!
Đừng quên còn rất nhiều thông tin tuyển sinh năm 2020 của các trường Đại học - Cao đẳng trên cả nước đang đợi các em tìm hiểu nhé!