Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2023 tất cả các ngành

Xuất bản: 14/07/2023 - Cập nhật: 22/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2023 tất cả các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm của trường

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2023

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2023 trang 1Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2023 trang 2

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nguyễn Tất Thành vừa ra thông báo mức điểm sàn xét tuyển năm 2023 cho các ngành đào tạo đại học chính quy


Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành thông báo mức điểm sơ tuyển của các ngành thuộc hệ Đại học chính quy đợt 3 – Năm 2023. Kết quả lần lượt thể hiện Điểm học bạ – Điểm thi Đánh giá năng lực ĐH QG TP.HCM – Điểm thi Đánh giá năng lực ĐH QG HÀ NỘI, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2023 đểm học bạ

Thông tin trường

Ra đời từ chủ trương xã hội hóa giáo dục, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã không ngừng đầu tư, xây dựng và phát triển để trở thành một trường đại học đẳng cấp quốc gia và hội nhập quốc tế. Sau gần 20 năm, đến này trường đã có những bước tiến vượt trội trong công tác đào tạo với 15 khoa, 54 chương trình đào tạo các bậc thuộc các khối ngành: Sức khỏe, Kinh tế, Xã hội – Nhân văn, Kỹ thuật – Công nghệ, Nghệ thuật – Mỹ thuật.

Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành - NTTU

Địa chỉ: 300A – Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720101Y khoaB0025
7720201Dược họcA00; A01; B00; D0721
7720110Y học dự phòngB0019
7720301Điều dưỡngA00; A01; B00; D0719
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; D0819
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D07; D0815
7510401Công nghệ kỹ thuật Hóa họcA00; A01; B00; D0715
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0715
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0715
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0715
7510301Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0715
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0715
7510205Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; D01; D0718
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0718
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0718
7340201Tài chính - ngân hàngA00; A01; D01; D0715
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0718
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0115
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D0115
7220201Ngôn ngữ AnhC00; D01; D14; D1515
7310630Việt Nam họcC00; D01; D14; D1515
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; D01; D14; D1515
7210403Thiết kế đồ họaV00; V01; H00; H0115
7340404Quản trị Nhân lựcA00; A01; D01; D0715
7380107Luật Kinh tếA00; A01; C00; D0115
7580101Kiến trúcV00; V01; H00; H0115
7210205Thanh NhạcN0115
7210208PianoN0015
7580108Thiết kế Nội thấtV00; V01; H00; H0115
7210235Đạo diện điện ảnh - Truyền hìnhN0515
7520118Kỹ thuật hệ thống Công nghiệpA00; A01; D01; D0715
7520212Kỹ thuật Y sinhA00; A01; A02; B0015
7520403Vật lý y khoaA00; A01; A02; B0015
7310608Đông Phương họcC00; D01; D14; D1515
7320108Quan hệ công chúngA01; C00; D01; D1418
7310401Tâm lý họcB00; C00; D01; D1415
7510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0718
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0715
7340115MarketingA00; A01; D01; D0718
7220101Tiếng Việt và Văn hóa Việt NamC00; D01; D14; D1515
7810103Du lịchC00; D01; D14; D1515
7320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; D14; D1518
7210234Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hìnhN0515
7210236Quay phimN0515
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0715
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D0715
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0715
7310206Quan hệ quốc tếA01; D01; D14; D1515
7140201Giáo dục mầm nonM00; M07; M01; M0919

Điểm chuẩn ĐH Nguyễn Tất Thành năm 2021

Điểm chuẩn ĐH Nguyễn Tất Thành hệ đại học chính quy xét theo học bạ và kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG đợt 1 – năm 2021.

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720101Y khoaB0024.5
7720201Dược họcA00; A01; B00; D0721
7720110Y học dự phòngB0019
7720301Điều dưỡngA00; A01; B00; D0719
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D07; D0819
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D07; D0815
7510401Công nghệ kỹ thuật Hóa họcA00; A01; B00; D0715
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0715
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0715
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0715
7510301Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0715
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0715
7510205Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; D01; D0719
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0716
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0715
7340201Tài chính - ngân hàngA00; A01; D01; D0715
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0719
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0116
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D0116
7220201Ngôn ngữ AnhC00; D01; D14; D1515
7310630Việt Nam họcC00; D01; D14; D1515
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcC00; D01; D14; D1516
7210403Thiết kế đồ họaV00; V01; H00; H0115
7340404Quản trị Nhân lựcA00; A01; D01; D0715
7380107Luật Kinh tếA00; A01; D01; D0715
7580101Kiến trúcV00; V01; H00; H0115
7210205Thanh NhạcN0115
7210208PianoN0015
7580108Thiết kế Nội thấtV00; V01; H00; H0115
7210235Đạo diện điện ảnh - Truyền hìnhN0515
7520118Kỹ thuật hệ thống Công nghiệpA00; A01; D01; D0715
7520212Kỹ thuật Y sinhA00; A01; A02; B0015
7520403Vật lý y khoaA00; A01; A02; B0015
7310608Đông Phương họcC00; D01; D14; D1515
7320108Quan hệ công chúngA01; C00; D01; D1415
7310401Tâm lý họcB00; C00; D01; D1415
7510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0715
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0715
7340115MarketingA00; A01; D01; D0715
7220101Tiếng Việt và Văn hóa Việt NamC00; D01; D14; D1515
7810103Du lịchC00; D01; D14; D1515
7320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; D14; D1515
7210234Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hìnhN0515
7210236Quay phimN0515
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D0715
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D0715
7340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0715
7310206Quan hệ quốc tếA01; D01; D14; D1515

Điểm chuẩn đại học Nguyễn Tất Thành 2020

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7720101Y khoa24
7720201Dược học21
7720110Y học dự phòng19
7720301Điều dưỡng19
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y học19
7420201Công nghệ sinh học15
7510401Công nghệ kỹ thuật Hóa học15
7540101Công nghệ thực phẩm15
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường15
7580201Kỹ thuật xây dựng15
7510301Kỹ thuật điện, điện tử15
7510203Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử15
7510205Công nghệ kỹ thuật Ô tô17
7480201Công nghệ thông tin15
7340301Kế toán15
7340201Tài chính - ngân hàng15
7340101Quản trị kinh doanh16
7810201Quản trị khách sạn16
7810202Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống15
7220201Ngôn ngữ Anh15
7310630Việt Nam học15
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc15
7210403Thiết kế đồ họa15
7340404Quản trị Nhân lực15
7380107Luật Kinh tế15
7580101Kiến trúc15
7210208Piano15
7580108Thiết kế Nội thất15
7210235Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình15
7520118Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp15
7520212Kỹ thuật Y sinh15
7520403Vật lý y khoa15
7310608Đông Phương học15
7320108Quan hệ công chúng15
7310401Tâm lý học15
7510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 751060515
7340122Thương mại điện tử15
7340115Marketing15
7220101Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam15
7810103Du lịch15
7320104Truyền thông đa phương tiện15
7210234Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình15
7210236Quay phim15

Điểm chuẩn năm 2019
của trường ĐH Nguyễn Tất Thành

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã công bố hai loại điểm sàn để tuyển sinh đại học cho năm 2019.

- Theo đó, với phương thức xét kết quả kì thi THPT quốc gia, 44 ngành học của trường đều có mức điểm sàn dự kiến là 15 điểm. Riêng các ngành thuộc khối Sức Khỏe gồm: Y đa khoa, Y học dự phòng, Dược, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học sẽ được lấy theo mức điểm sàn quy định của Bộ GD&ĐT. Mức này dự kiến sẽ công bố vào ngày 20-7.

- Điểm sàn này được tính bằng tổng điểm thi THPT ba môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
Loại điểm sàn thứ hai của trường này là điểm theo kết quả của kì thi riêng của trường. Theo đó, ngưỡng điểm trúng truyển ở tất cả các ngành là 15 điểm. Riêng ngành Y khoa là 24 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn tuyển sinh vào các ngành đào tạo theo phương thức xét học bạ và kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.

Ngành đào tạoMã ngànhĐiểm chuẩn
ĐTB học bạĐiểm thi ĐGNLĐiểm thi THPT QG
Y khoa77201018,585023
Y học Dự phòng77201106,560018
Dược học7720201860020
Điều dưỡng77203016,560018
Công nghệ sinh học7420201660015
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học7510401660015
Công nghệ Thực phẩm7540101660015
Quản lý Tài nguyên và Môi trường7850101660015
Kỹ thuật xét nghiệm y học77206016,560015
Công nghệ Thông tin7480201660015
Thiết kế Nội thất7580108660017.5
Kiến trúc7580101660015
Kỹ thuật Điện - Điện tử7510301660015
Kỹ thuật Xây dựng7580201660015
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử7510203660015
Công nghệ Kỹ thuật Ô-tô7510205660017
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp7520118660015
Kỹ thuật Y sinh7520212660015
Vật lý Y khoa7520403660015.5
Kế toán7340301660015
Tài chính - Ngân hàng7340201660015
Quản trị Kinh doanh7340101660016
Quản trị Nhân lực7340404660015
Quan hệ công chúng7320108660015
Tâm lý học7310401660015
Luật Kinh tế7380107660015
Quản trị Khách sạn7810201660017
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng7510605660015
Thương mại điện tử7340122660015.5
Marketing7340115660015
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống7810202660017
Du lịch7810103660016
Việt Nam học7310630660015
Tiếng Việt và văn hóa Việt7220101660016
Ngôn Ngữ Anh7220201660015
Ngôn ngữ Trung Quốc7220204660017
Đông phương học7310608660015
Thiết kế Đồ họa7210403660015.5
Truyền thông đa phương tiện7320104660015
Thanh nhạc7210205660018.5
Piano7210208660022
Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình7210235660020
Quay phim7210236660019
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình7210235660019.5

Các em cũng có thể tham khảo điểm chuẩn của các năm trước để đưa ra sự lựa chọn cho mình nhé:

Điểm chuẩn 2018 của Đại học Nguyễn Tất Thành

Ngành đào tạoMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn
Y khoa (mới)7720101B0020
Y học Dự phòng7720110B0017
Dược học7720201A01, B00, D0716
Điều dưỡng7720301A01, B00, D0815
Công nghệ sinh học7420201A00, B00, D07, D0815
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học7510401A00, B01, D00, D0715
Công nghệ Thực phẩm754010115
Quản lý Tài nguyên và Môi trường785010115
Công nghệ Thông tin7480201A00, A01, D0115
Thiết kế Nội thất7580108V00, V01, H00, H0215
Kiến trúc758010115
Kỹ thuật Điện - Điện tử7510301A00, A01, D01, D0715
Kỹ thuật Xây dựng758020115
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử751020315
Công nghệ Kỹ thuật Ô-tô751020515,5
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (mới)752011815
Kỹ thuật Y sinh (mới)7520212A00, A01, B0015
Vật lý Y khoa (mới)7520403A00, A01, A02, B0015
Kế toán7340301A00, A01, D01, D0715
Tài chính - Ngân hàng734020115
Quản trị Kinh doanh734010115
Quản trị Nhân lực734040415
Luật Kinh tế738010715
Quản trị Khách sạn7810201A00, A01, C00, D0116
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống781020216
Việt Nam học7310630C00, D01, D14, D1515
Ngôn Ngữ Anh7220201D01, D14, D1515
Ngôn ngữ Trung Quốc722020415
Đông phương học (NEW)7310608D01, D14, D1515
Thiết kế Đồ họa7210403V00, V01, H00, H0215
Thanh nhạc7210205N0115
Piano7210208N0015
Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình7210235N0515

Điểm chuẩn năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0715
7720501Điều dưỡngA00; B00; D0815
7720401Dược họcA01; B00; D0717
7720103Y học dự phòng (Đại học Chính quy)B0015
7580208Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0715
7580102Kiến trúcH00; H01; V00; V0115
7540101Công nghệ thực phẩm*A00; A01; B00; D0715
7520201Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0715
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0715
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0715
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0715
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0115
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D07; D0815
7380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D0715
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0715
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0715
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0715
7340109Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D0115
7340107Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0715
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D14; D1515
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D1515
7220113Việt Nam họcC00; D01; D14; D1515
7210405Thiết kế nội thấtH00; H01; V00; V01---
7210403Thiết kế đồ họa (Đại học Chính quy)H00; H01; H02; V0115
7210208PianoN00---
7210205Thanh nhạcN01---

Dữ liệu điểm chuẩn đại học 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0715
7720501Điều dưỡngA00; B00; D0815
7720401Dược họcA01; B00; D0717
7720103Y học dự phòng (Đại học Chính quy)B0015
7580208Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0715
7580102Kiến trúcH00; H01; V00; V0115
7540101Công nghệ thực phẩm*A00; A01; B00; D0715
7520201Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0715
7510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D0715
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0715
7510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0715
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0115
7420201Công nghệ sinh họcA00; B00; D07; D0815
7380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D0715
7340404Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0715
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0715
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0715
7340109Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; D0115
7340107Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0715
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D14; D1515
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D1515
7220113Việt Nam họcC00; D01; D14; D1515
7210405Thiết kế nội thấtH00; H01; V00; V01---
7210403Thiết kế đồ họa (Đại học Chính quy)H00; H01; H02; V0115
7210208PianoN00---
7210205Thanh nhạcN01---

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn nguyện vọng xét tuyển tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học cao đẳng nữa em nhé!

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM