Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 22/08/2023 - Tác giả:

Dưới đây là điểm chuẩn của trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2023-2024 được đọc tài liệu tổng hợp và gửi tới các em học sinh. Cha mẹ và các em có thể xem trực tiếp hoặc tải về.

Điểm chuẩn Đại học Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2023

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:

TTMã xét tuyểnTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn
1QHT01Toán họcA00; A01; D07; D0833.4
2QHT02Toán tinA00; A01; D07; D0834.25
3QHT98Khoa học máy tính và thông tin*A00; A01; D07; D0834.7
4QHT93Khoa học dữ liệuA00; A01; D07; D0834.85
5QHT03Vật lý họcA00; A01; B00; C0124.2
6QHT04Khoa học vật liệuA00; A01; B00; C0122.75
7QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00; A01; B00; C0121.3
8QHT94Kỹ thuật điện tử và tin học*A00; A01; B00; C0125.65
9QHT06Hoá họcA00; B00; D0723.65
10QHT07Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D0723.25
11QHT43Hoá dượcA00; B00; D0724.6
12QHT08Sinh họcA00; A02; B00; B0823
13QHT81Sinh dược học*A00; A02; B00; B0823
14QHT09Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; B0824.05
15QHT10Địa lý tự nhiênA00; A01; B00; D1020.3
16QHT91Khoa học thông tin địa không gian*A00; A01; B00; D1020.4
17QHT12Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D1020.9
18QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*A00; A01; B00; D1022.45
19QHT13Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0720
20QHT82Môi trường, Sức khỏe và An toàn*A00; A01; B00; D0720
21QHT15Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0720
22QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩm*A00; A01; B00; D0724.35
23QHT16Khí tượng và khí hậu họcA00; A01; B00; D0720
24QHT17Hải dương họcA00; A01; B00; D0720
25QHT92Tài nguyên và môi trường nước*A00; A01; B00; D0720
26QHT18Địa chất họcA00; A01; B00; D0720
27QHT20Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0721
28QHT97Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*A00; A01; B00; D0720

Thông tin về trường

:

Trường ĐHKHTN, ĐHQGHN là trường đại học nghiên cứu, có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, bồi dưỡng nhân tài, nghiên cứu phát triển và chuyển giao tri thức thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên, góp phần xây dựng, phát triển và bảo vệ đất nước.

Phấn đấu đưa Trường ĐHKHTN trở thành trường đại học nghiên cứu thuộc nhóm 100 trường đại học hàng đầu châu Á vào năm 2020 và một số lĩnh vực đạt trình độ tiên tiến của châu Á vào năm 2030.

Địa chỉ: 334 Nguyễn Trãi - Thanh Xuân - Hà Nội - Việt Nam

Điện thoại (84) 0243-8584615 / 8581419    Fax (84) 0243-8583061

Chỉ tiêu tuyển sinh 2023

Năm 2023, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội tuyển tổng 1.750 chỉ tiêu trình độ đại học với 6 phương thức xét tuyển.

Điểm chuẩn năm 2022 Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

TTMã xét tuyểnTên ngànhMã tổ hợp xét tuyểnĐiểm chuẩn
1QHT01Toán họcA00, A01, D07, D0825,1
2QHT02Toán tinA00, A01, D07, D0826,05
3QHT98Khoa học máy tính và thông tin*A00, A01, D07, D0826,35
4QHT93Khoa học dữ liệu*A00, A01, D07, D0826,45
5QHT03Vật lý họcA00, A01, B00, C0124,05
6QHT04Khoa học vật liệuA00, A01, B00, C0123,6
7QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00, A01, B00, C0123,5
8QHT94Kỹ thuật điện tử và tin học*A00, A01, B00, C0126,1
9QHT06Hoá họcA00, B00, D0725
10QHT41Hoá học***A00, B00, D0721,4
11QHT42Công nghệ kỹ thuật hoá học**A00, B00, D0721,6
12QHT43Hoá dược**A00, B00, D0724,2
13QHT08Sinh họcA00, A02, B00, D0822,85
14QHT44Công nghệ sinh học**A00, A02, B00, D0820,25
15QHT10Địa lý tự nhiênA00, A01, B00, D1020,45
16QHT91Khoa học thông tin địa không gian*A00, A01, B00, D1022,45
17QHT12Quản lý đất đaiA00, A01, B00, D1023,15
18QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*A00, A01, B00, D1024,15
19QHT13Khoa học môi trườngA00, A01, B00, D0721,15
20QHT46Công nghệ kỹ thuật môi trường**A00, A01, B00, D0720
21QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩm*A00, A01, B00, D0724,7
22QHT16Khí tượng và khí hậu họcA00, A01, B00, D0720
23QHT17Hải dương họcA00, A01, B00, D0720
24QHT92Tài nguyên và môi trường nước*A00, A01, B00, D0720
25QHT18Địa chất họcA00, A01, B00, D0720
26QHT20Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, A01, B00, D0723
27QHT97Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*A00, A01, B00, D0720

Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
QHT01Toán họcA00; A01; D07; D0825.5
QHT02Toán tinA00; A01; D07; D0826.35
QHT40Máy tính và khoa học thông tin (Chất lượng cao)A00; A01; D07; D0826.6
QHT93Khoa học dữ liệuA00; A01; D07; D0826.55
QHT03Vật lý họcA00; A01; B00; C0124.25
QHT04Khoa học vật liệuA00; A01; B00; C0124.25
QHT05Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00; A01; B00; C0123.5
QHT94Kỹ thuật điện tử và tin họcA00; A01; B00; C0126.05
QHT06Hoá họcA00; B00; D0725.4
QHT41Hoá học (CTĐT tiên tiến)A00; B00; D0723.5
QHT42Công nghệ kỹ thuật hoá học **A00; B00; D0723.6
QHT43Hoá dượcA00; B00; D0725.25
QHT08Sinh họcA00; A02; B00; D0824.2
QHT44Công nghệ sinh học **A00; A02; B00; D0824.4
QHT10Địa lí tự nhiênA00; A01; B00; D1020.2
QHT91Khoa học thông tin địa không gianA00; A01; B00; D1022.4
QHT12Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D1024.2
QHT95Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*A00; A01; B00; D1025
QHT13Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0721.25
QHT46Công nghệ kỹ thuật môi trường **A00; A01; B00; D0718.5
QHT96Khoa học và công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0725.45
QHT16Khí tượng và khí hậu họcA00; A01; B00; D0718
QHT17Hải dương họcA00; A01; B00; D0718
QHT92Tài nguyên và môi trường nướcA00; A01; B00; D0718
QHT18Địa chất họcA00; A01; B00; D0718
QHT20Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D0722.6
QHT97Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trườngA00; A01; B00; D0718

Điểm chuẩn năm 2020

Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội công bố điểm chuẩn 2020 hình 1
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội công bố điểm chuẩn 2020 hình 2

Điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2018:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu

Điểm chuẩn

(thang điểm 30)

1

Sinh học

7420101

77

18,70

2

Công nghệ sinh học

7420201

136

20,55

3

Công nghệ sinh học**

7420201CLC

40

19,10

4

Vật lí học

7440102

96

17,25

5

Hoá học

7440112

67

19,70

6

Hoá học**

7440112TT

40

17,00

7

Khoa học vật liệu

7440122

50

16,00

8

Địa lí tự nhiên

7440217

38

15,00

9

Khoa học thông tin địa không gian

7440230QTD

49

15,20

10

Khoa học môi trường

7440301

88

16,00

11

Khoa học môi trường**

7440301TT

40

15,05

12

Toán học

7460101

47

18,10

13

Toán tin

7460117

49

19,25

14

Máy tính và khoa học thông tin**

7480110CLC

48

18,45

15

Máy tính và khoa học thông tin

7480110QTD

70

20,15

16

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

59

20,20

17

Công nghệ kỹ thuật hoá học**

7510401CLC

40

17,05

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

79

16,45

19

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

7510407

30

16,05

20

Hoá dược

7720203CLC

69

20,35

21

Quản lý đất đai

7850103

60

16,35

22

Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

QHTN01

70

15,05

23

Tài nguyên trái đất

QHTN02

88

15,20

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn các ngành học năm 2017:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1

Các ngành đào tạo đại học

---
27460101Toán họcA00; A01; D07; D0818.75
37460117Toán tinA00; A01; D07; D0818.75
47480110QTDMáy tính và khoa học thông tinA00; A01; D07; D0821.75
57480110CLCMáy tính và khoa học thông tin**A00; A01; D07; D08---
67440102Vật lý họcA00; A01; B00; C0117.5
77440122Khoa học vật liệuA00; A01; B00; C0117.25
87510407Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00; A01; B00; C0117.5
97440112Hoá họcA00; B00; D0719.75
107440112TTHoá học**A00; B00; D07---
117510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; B00; D0721
127510401CLCCông nghệ kỹ thuật hoá học**A00; B00; D0717.25
137720203CLCHoá dượcA00; B00; D0724
147440217Địa lý tự nhiênkỹ thuậtA00; A01; B00; D1017
157440230QTDKhoa học thông tin địa không gianA00; A01; B00; D10---
167850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D1017.5
177420101Sinh họcA00; A02; B00; D0818
187420201Công nghệ sinh họcA00; A02; B00; D0823.5
197420201CLCCông nghệ sinh học**A00; A02; B00; D0821.75
207440301Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D0717.5
217440301TTKhoa học môi trường**A00; A01; B00; D07---
227510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0717.5
23QHTN01Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậuA00; A01; B00; D07---
24QHTN02Tài nguyên trái đấtA00; A01; A16; D07---

Dữ liệu điểm chuẩn 2016:

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
1QHTTDToán - Tin ứng dụng (Thí điểm)A00; A01; D07; D0886
27850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; C0480
37850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; D01; D9080
47720403Hóa dượcA00; B00; C02; D07101
57520501Kỹ thuật địa chấtA00; A01; D01; D9070
67520403Công nghệ hạt nhân*A00; A01; A02; C0178
77510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D9080
87510401CLCCông nghệ kỹ thuật hoá học- CLCA00; B00; C02; D07---
97510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; B00; C02; D0787
107480105Máy tính và khoa học thông tinA00; A01; D07; D0890
117460115Toán cơA00; A01; D07; D0882
127460101Toán họcA00; A01; D07; D0884
137440306Khoa học đấtA00; A01; B00; D9070
147440301Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D9075
157440228Hải dương họcA00; A01; A14; D1070
167440224Thủy vănA00; A01; A14; D1070
177440221Khí tượng họcA00; A01; A14; D1070
187440217Địa lý tự nhiênA00; A01; B00; C0470
197440201Địa chất họcA00; A01; D01; D9075
207440112Hóa họcA00; B00; C02; D0784
217440102Vật lý họcA00; A01; A02; C0178
227430122Khoa học vật liệuA00; A01; A02; C0175
237420201CLCCông nghệ sinh học- CLCA00; B00; B03; D08---
247420201Công nghệ sinh họcA00; B00; B03; D0886
257420101Sinh họcA00; B00; B03; D0880

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018:

STT

Mã trường

Mã ngành/ nhóm ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển 1Tổ hợp môn xét tuyển 2Tổ hợp môn xét tuyển 3Tổ hợp môn xét tuyển 4
Mã tổ hợp mônMôn chínhMã tổ hợp mônMôn chínhMã tổ hợp mônMôn chínhMã tổ hợp môn

Môn chính

2. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
2.15QHT7460101Toán họcA00A01D07D08
2.16QHT7460117Toán tinA00A01D07D08
2.17QHT7480105Máy tính và khoa học thông tinA00A01D07D08
2.18QHT7480105 CLCMáy tính và khoa học thông tin**
CTĐT CLC TT23
A00A01D07D08
2.19QHT7440102Vật lí họcA00A01B00C01
2.2QHT7440122Khoa học vật liệuA00A01B00C01
2.21QHT7510407Công nghệ kỹ thuật hạt nhânA00A01B00C01
2.22QHT7440112Hoá họcA00B00D07
2.23QHT7440112 TTHoá học**
CTĐT tiên tiến
A00B00D07
2.24QHT7510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00B00D07
2.25QHT7510401 CLCCông nghệ kỹ thuật hoá học**
CTĐT CLC TT23
A00B00D07
2.26QHT7720203
CLC
Hoá dược**
CTĐT CLC TT23
A00B00D07
2.27QHT7440217Địa lí tự nhiênA00A01B00D10
2.28QHT7440231Khoa học thông tin địa không gianA00A01B00D10
2.29QHT7850103Quản lý đất đaiA00A01B00D10
2.3QHT7420101Sinh họcA00B00A02D08
2.31QHT7420201Công nghệ sinh họcA00B00A02D08
2.32QHT7420201
CLC
Công nghệ sinh học**
CTĐT CLC TT23
A00B00A02D08
2.33QHT7440301Khoa học môi trườngA00A01B00D07
2.34QHT7440301 TTKhoa học môi trường** CTĐT tiên tiếnA00A01B00D07
2.35QHT7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00A01B00D07
2.36QHT

QHTN01

Khí tượng và khí hậu họcA00A01B00D07
2.37QHTHải dương họcA00A01B00D07
2.38QHT

QHTN02

Địa chất họcA00A01D07A16
2.39QHTKỹ thuật địa chấtA00A01D07A16
2.4QHTQuản lý tài nguyên và môi trườngA00A01D07A16
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM