Chương 2 : Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học

Hướng dẫn làm bài Chương 2 : Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học

Phần 1 : Phép cộng và phép trừ

Giải toán 4 trang 39 (Phép cộng)Giải toán 4 trang 40 (Phép trừ)Giải toán 4 trang 40-41 (Luyện tập trang 40)Giải toán 4 trang 42 (Biểu thức có chứa hai chữ)Giải toán 4 trang 43 (Tính chất giao hoán của phép cộng)Giải toán 4 trang 44 (Biểu thức có chứa ba chữ)Giải toán 4 trang 45 (Tính chất kết hợp của phép cộng)Giải toán 4 trang 46 (Luyện tập trang 46)Giải toán 4 trang 47 (Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó)Giải toán 4 trang 48 (Luyện tập chung trang 48)Giải toán 4 trang 49 (Góc nhọn, góc tù, góc bẹt)Giải toán 4 trang 50 (Hai đường thẳng vuông góc)Giải toán 4 trang 51 (Hai đường thẳng song song)Giải toán 4 trang 52 (Vẽ hai đường thẳng vuông góc)Giải toán 4 trang 53 (Vẽ hai đường thẳng song song)Giải toán 4 trang 54 (Thực hành vẽ hình chữ nhật)Giải toán 4 trang 55 (Thực hành vẽ hình vuông)Giải toán 4 trang 56 (Luyện tập chung trang 56)

Phần 2 : Phép nhân

Giải toán 4 trang 57 (Nhân với số có một chữ số)Giải toán 4 trang 58 (Tính chất giao hoán của phép nhân)Giải toán 4 trang 59 - 60 (Nhân với 10, 100, 1000,...Chia cho 10, 100, 1000,...)Giải toán 4 trang 61 (Tính chất kết hợp của phép nhân)Giải toán 4 trang 62 (Nhân với số có tận cùng là chữ số 0)Giải toán 4 trang 63 (Đề-xi-mét vuông)Giải toán 4 trang 65(Mét vuông)Giải toán 4 trang 66 - 67 (Nhân một số tự nhiên với một tổng)Giải toán 4 trang 68 (Nhân một số với một hiệu)Giải toán 4 trang 69 - 70 (Nhân với số có hai chữ số)Giải toán 4 trang 71 (Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11)Giải toán 4 trang 73 - 74 (Nhân với số có ba chữ số)