Đọc xin gửi tới bạn đọc những thông tin mới cập nhật về kì thi vào 10 Vũng Tàu như sau:
Phương thức tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023
Hình thức: Thi tuyển
- Môn thi: thi 3 môn gồm Ngữ văn, Toán và tiếng Anh.
Đối với trường THPT chuyên Lê Quý Đôn tuyển sinh các lớp chuyên: Toán, Vật Lý, Hoá học, Sinh học, Tin học, Ngữ văn và tiếng Anh (không tuyển lớp cận chuyên).
- Hình thức thi: tất cả các môn thi theo hình thức tự luận với thang điểm 10; riêng tiếng Anh, đề thi có câu hỏi trắc nghiệm và phần nghe.
- Nội dung thi trong phạm vi chương trình THCS do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành, chủ yếu là chương trình lớp 9.
- Địa điểm dự thi: thí sinh dự thi tại trường THPT nơi đăng ký nguyện vọng 1.
Lịch thi vào 10 năm 2023 tại các trường THPT công lập khác trên địa bàn tỉnh
Ngày | Buổi | Môn Thi |
---|---|---|
5/6/2023 | Chiều | Văn |
6/6/2023 | Sáng | Toán |
Chiều | Anh | |
7/6/2023 | Sáng | Môn chuyên |
Ở thời điểm hiện tại thì phương thức tuyển sinh của tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu chính thức được phê duyệt,
Theo: Sở Giáo dục & Đào tạo Bà Rịa-Vũng Tàu (bariavungtau.edu.vn/)
Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023
1. Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn tuyển vào lớp 10 Chuyên năm học 2023-2024 là 360 học sinh (không tuyển sinh lớp không chuyên), gồm:
+ 03 lớp chuyên Toán: 90 học sinh,
+ 03 lớp chuyên Anh: 90 học sinh,
+ 02 lớp chuyên Hóa: 50 học sinh,
+ 02 lớp chuyên Lý: 50 học sinh,
+ 01 lớp chuyên Tin: 25 học sinh,
+ 01 lớp chuyên Văn: 30 học sinh,
+ 01 lớp chuyên Sinh: 25 học sinh.
2. Tuyển vào khối 10 trường THPT công lập năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh là 12.066 học sinh.
Chi tiết chỉ tiêu vào 10 của các trường trên địa bàn tỉnh như sau:
Trường | Chỉ tiêu năm 2022 | Số lượng đăng kí |
---|---|---|
THPT Chuyên Lê Quý Đôn | 370 | 971 |
ΤΟΑΝ | 90 | 202 |
LY | 50 | 90 |
НОА | 60 | 148 |
SINH | 25 | 69 |
VĂN | 30 | 102 |
TIẾNG ANH | 90 | 317 |
TIN | 25 | 43 |
THPT Vũng Tàu | 760 | 584 |
THPT Đinh Tiên Hoàng | 670 | 640 |
THPT Trần Nguyên Hãn | 625 | 1141 |
THPT Nguyễn Huệ | 670 | 631 |
THPT Nguyễn Khuyến | 535 | 922 |
THPT Châu Thành | 440 | 468 |
THPT Bà Rịa | 400 | 626 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 400 | 579 |
THPT Võ Thị Sáu (ĐĐ) | 356 | 454 |
THPT Dương Bạch Mai | 316 | 366 |
THPT Trần Văn Quan | 360 | 433 |
THPT Trần Quang Khải | 355 | 358 |
THPT Long Hải-P Tỉnh | 355 | 483 |
THPT Minh Đạm | 315 | 352 |
THPT Nguyễn Du | 315 | 323 |
THPT Nguyễn Trãi | 315 | 406 |
THPT Ngô Quyền | 304 | 425 |
THPT Trần Phú | 333 | 509 |
THPT Nguyễn Văn Cừ | 296 | 338 |
THPT Phú Mỹ | 720 | 955 |
THPT Hắc Dịch | 540 | 600 |
THPT Trần Hưng Đạo | 540 | 624 |
THPT Xuyên Mộc | 280 | 356 |
THPT Phước Bửu | 280 | 386 |
THPT Hòa Bình | 315 | 408 |
THPT Hòa Hội | 280 | 385 |
THPT Bưng Riềng | 280 | 362 |
Tổng | 11725 | 15085 |
Tham khảo thêm:
▶ Tra điểm thi vào lớp 10 tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu