Ở thời điểm hiện tại thì lịch tuyển sinh vào 10 của tỉnh Thái Nguyên chính thức vẫn đang được phê duyệt, Đọc sẽ gửi tới bạn đọc thông tin chính thức nhanh nhất!
Phương thức tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Thái Nguyên năm 2023
Hình thức tuyển sinh: Thi tuyển
a) Bài thi
- Học sinh thi ba môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh chung với các trường Trung học phổ thông khác (môn không chuyên) và một hoặc hai môn chuyên (theo nguyện vọng, phù hợp với lịch thi).
- Thí sinh thi vào chuyên Tin học sẽ thi bài thi chuyên là Toán (đề thi dành cho chuyên Tin học).
- Thí sinh thi vào chuyên Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc sẽ thi bài thi chuyên là Tiếng Anh (đề thi dành cho chuyên Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc).
Cấu trúc đề thi cụ thể ở các môn thi thực hiện theo Quyết định số 1290/QĐ- SGDĐT ngày 06/10/2021 của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
b) Hình thức và thời gian làm bài
- Các bài thi theo hình thức tự luận, môn Tiếng Anh có thêm phần trắc nghiệm.
- Thời gian làm bài:
+ Các môn thi không chuyên: Môn Ngữ văn, Toán: 120 phút; môn Tiếng Anh: 60 phút.
+ Các bài thi chuyên: thời gian làm bài 180 phút.
- Điểm bài thi tính theo thang điểm 10, nếu bài thi tính theo thang điểm khác thì kết quả bài thi phải quy đổi ra thang điểm 10. Điểm bài thi được làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân.
c) Cách tính điểm, xét trúng tuyển
Đối với trường THPT Công
- Các bài thi được chấm theo thang điểm 10 (làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân); môn Toán, Ngữ văn tính hệ số 2; môn Tiếng Anh hệ số 1.
- Điểm xét tuyển = (Điểm môn Ngữ văn + Điểm môn Toán) x 2 + Điểm môn Tiếng Anh + Điểm ưu tiên (nếu có).
Riêng đối với THPT Chuyên thì hệ số điểm bài thi được tính như sau.:
- Thi vào các môn chuyên Văn, Sử, Địa: Điểm môn Toán, Tiếng Anh hệ số 1 ; môn Ngữ văn điều kiện hệ số 2, môn chuyên hệ số 3.
- Thi vào các môn chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin: Điểm môn Ngữ văn, Tiếng Anh hệ số 1 ; môn Toán điều kiện hệ số 2; môn chuyên hệ số 3.
- Thi vào các môn chuyên Nga, Anh, Pháp, Trung: Điểm môn Ngữ văn, Toán hệ số 1 ; môn Tiếng Anh điều kiện hệ số 2, môn chuyên hệ số 3.
Lịch thi vào 10 Thái Nguyên 2023
Ngày | Buổi | Bài thi | Thời gian làm bài |
---|---|---|---|
05/06/2023 | SÁNG | 08 giờ 00: Họp cán bộ làm công tác coi thi tại Điểm thi | |
CHIỀU | 14 giờ 00: Thí sinh đến phòng thi làm thủ tục dự thi, đính chính sai sót (nếu có) và nghe phổ biến Quy chế thi, Lịch thi | ||
06/06/2023 | SÁNG | Ngữ văn | 120 phút |
CHIỀU | Toán | 120 phút | |
07/06/2023 | SÁNG | Tiếng Anh | 60 phút |
08/06/2023 | SÁNG | Môn chuyên: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 180 phút |
CHIỀU | Môn chuyên: Lịch sử, Địa lí, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Vật lí, Hoá học, Sinh học, Tin học. | 180 phút | |
09/06/2023 | SÁNG | Dự phòng |
Theo: Sở Giáo dục & Đào tạo Thái Nguyên (edu.viettel.vn/sgdthainguyen/)
Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 Thái Nguyên năm 2023 theo các trường
Chúng tôi cập nhật nhanh và chính xác chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh của các trường THPT và GDTX trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên ngay sau khi có thông báo.
STT | Trường THPT | Chỉ tiêu |
---|---|---|
1 | Lương Ngọc Quyến | 675 |
2 | Ngô Quyền | 450 |
3 | Dương Tự Minh | 315 |
4 | Chu Văn An | 360 |
5 | Gang Thép | 495 |
6 | Khánh Hòa | 360 |
7 | Thái Nguyên | 210 |
8 | Đào Duy Từ | 280 |
9 | TH, THCS và THPT IRIS | 60 |
10 | Đồng Hỷ | 630 |
11 | Trần Quốc Tuấn | 270 |
12 | Trại Cau | 315 |
13 | Lê Hồng Phong | 630 |
14 | Bắc Sơn | 450 |
15 | Phổ Yên | 360 |
16 | Lý Nam Đế | 360 |
17 | Sông Công | 495 |
18 | Lương Thế Vinh | 180 |
19 | Phú Bình | 675 |
20 | Lương Phú | 495 |
21 | Điềm Thuỵ | 495 |
22 | Bình Yên | 315 |
23 | Định Hóa | 540 |
24 | Đại Từ | 540 |
25 | Nguyễn Huệ | 540 |
26 | Lưu Nhân Chú | 405 |
27 | Đội Cấn | 360 |
28 | Phú Lương | 540 |
29 | Yên Ninh | 180 |
30 | Tức Tranh | 360 |
31 | Võ Nhai | 276 |
32 | Hoàng Quốc Việt | 315 |
33 | Trần Phú | 180 |
34 | Chuyên | 390 |
35 | PT DTNT Thái Nguyên | 180 |
Tổng số: | 13681 |
Tham khảo thêm:
▶ Tra điểm thi vào lớp 10 tỉnh Thái Nguyên