Phương thức tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Tây Ninh năm 2023
Chi tiết phương thức và chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 của tỉnh Tây Ninh chính thức được phê duyệt, Đọc tài liệu xin gửi tới bạn đọc thông tin như sau:
1. Tuyển thẳng: Áp dụng đối với người học thuộc các đối tượng được quy định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Thi tuyển: Áp dụng cho người học có nguyện vọng học tại trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha.
3. Kết hợp giữa thi và xét tuyển: Áp dụng cho người học có nguyện vọng học tại các trường: THPT Tây Ninh, THPT Trần Đại Nghĩa, THPT Lý Thường Kiệt, THPT Nguyễn Chí Thanh, THPT Nguyễn Trãi, THPT Nguyễn Huệ.
4. Xét tuyển: Áp dụng cho người học có nguyện vọng học tại các trường THPT, các trung tâm GDNN-GDTX huyện, thành phố không thực hiện phương thức thi tuyển và phương thức kết hợp giữa thị với xét tuyển. Riêng Trường Phổ thông Dân tộc nội trú được thực hiện theo phương thức tuyển sinh riêng do UBND tỉnh quy định.
Lưu ý: Riêng đối với Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha, thí sinh được đăng kí dự thi nhiều nhất là 2 môn chuyên (môn chuyên 1, môn chuyên 2). Nếu không trúng tuyển ở môn chuyên 1, học sinh sẽ được tiếp tục xét ở môn chuyên 2. Mỗi người học bắt buộc dự thi 2 bài thi cố định không chuyên và nhiều nhất 2 môn chuyên. Người học có nguyện vọng thi vào lớp chuyên Tin học (nguyện vọng 1 hoặc nguyện vọng 2) phải dự thi môn Toán chuyên.
Tổ chức tuyển sinh: 2 vòng
Vòng 1 (sơ tuyển): Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha tổ chức kiểm tra đối với người học có hồ sơ dự tuyển hợp lệ và đủ điều kiện dự tuyển theo quy định.
Vòng 2 (thi tuyển):
- Thí sinh đạt ở vòng sơ tuyển phải tiếp tục dự thi các môn không chuyên (Ngữ văn không chuyên; Toán không chuyên) và nhiều nhất là 2 môn chuyên
- Môn thi: Thi viết, gồm: Ngữ văn không chuyên (hệ số 1, 120 phút); Toán không chuyên (hệ số 1, 120 phút); môn chuyên: Ngữ văn (150 phút), Toán (150 phút), Vật lí (150 phút), Hóa học (120 phút), Sinh học (150 phút), Tiếng Anh (150 phút, có phần nghe). Các môn chuyên được tính hệ số 2. Chi tiết lịch thi tuyển sinh vào 10 Tây Ninh như sau:
Lịch thi vào 10 Tây Ninh năm 2023
Ngày thi | Buổi thi | Môn thi |
---|---|---|
02/06/2023 | SÁNG | NGỮ VĂN - ANH (không chuyên) |
CHIỀU | TOÁN (không chuyên) | |
03/06/2023 | SÁNG | NGỮ VĂN (chuyên) |
SÁNG | TOÁN (chuyên) | |
CHIỀU | Lý (chuyên) Sinh (chuyên) Anh (chuyên) | |
CHIỀU | Hóa (chuyên) |
Theo: Sở Giáo dục & Đào tạo Tây Ninh (tayninh.edu.vn)
Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 Tây Ninh năm 2023 theo các trường
Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 năm học 2023/2024 của các trường THPT và GDTX trên địa bàn tỉnh Tây Ninh:
STT | Tên trường THPT | Chỉ tiêu | NV1 | NV2 | NV3 | Cộng NV |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trường THPT Tây Ninh | 530 | 1143 | 105 | 21 | 1269 |
2 | Trường THPT Trần Đại Nghĩa | 445 | 981 | 1227 | 108 | 2316 |
3 | Trường THPT Lê Quý Đôn | 395 | 347 | 1018 | 1553 | 2918 |
4 | Trường THPT Hoàng Văn Thụ | 712 | 783 | 244 | 498 | 1525 |
5 | Trường THPT Lê Hồng Phong | 260 | 137 | 341 | 47 | 525 |
6 | Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi | 350 | 421 | 347 | 223 | 991 |
7 | Trường THPT Quang Trung | 670 | 895 | 548 | 236 | 1679 |
8 | Trường THPT Ngô Gia Tự | 310 | 362 | 352 | 227 | 941 |
9 | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | 450 | 995 | 531 | 69 | 1595 |
10 | Trường THPT Lý Thường Kiệt | 538 | 991 | 77 | 28 | 1096 |
11 | Trường THPT Nguyễn Trung Trực | 345 | 127 | 1100 | 760 | 1987 |
12 | Trường THPT Dương Minh Châu | 495 | 513 | 428 | 272 | 1213 |
13 | Trường THPT Nguyễn Thái Bình | 400 | 519 | 480 | 217 | 1216 |
14 | Trường THPT Nguyễn Huệ | 405 | 447 | 167 | 59 | 673 |
15 | Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng | 405 | 292 | 374 | 165 | 831 |
16 | Trường THPT Lộc Hưng | 430 | 419 | 453 | 561 | 1433 |
17 | Trường THPT Bình Thạnh | 330 | 322 | 76 | 233 | 631 |
18 | Trường THPT Trảng Bàng | 348 | 504 | 908 | 127 | 1539 |
19 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 490 | 617 | 46 | 54 | 717 |
20 | Trường THPT Lương Thế Vinh | 305 | 354 | 299 | 34 | 687 |
21 | Trường THPT Trần Phú | 520 | 686 | 232 | 23 | 941 |
22 | Trường THPT Tân Châu | 660 | 800 | 405 | 74 | 1279 |
23 | Trường THPT Tân Đông | 305 | 361 | 307 | 465 | 1133 |
24 | Trường THPT Tân Hưng | 305 | 284 | 461 | 464 | 1209 |
Tham khảo thêm: