Chi tiết phương thức và chỉ tiêu tuyển sinh của thành phố Hải Phòng chính thức được phê duyệt, Đọc tài liệu xin gửi tới bạn đọc thông tin mới nhất từ Sở.
Phương thức tuyển sinh vào lớp 10 thành phố Hải Phòng
Những đổi mới về thi tuyển sinh lớp 10 tại Hải Phòng năm nay:
- Theo Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng, điểm thay đổi tại kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2023-2024 là bài thi môn Ngoại ngữ, hình thức thi trắc nghiệm và thời gian làm bài 60 phút. So với kỳ thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2022-2023 thời gian làm bài môn Ngoại ngữ là 45 phút, năm nay môn ngoại ngữ sẽ nâng thời lượng số câu hỏi, thời gian thi lên 60 phút.
- Học sinh đăng kí dự thi vào Trường THPT công lập (trừ Trường THPT chuyên Trần Phú) dự thi 3 bài thi gồm Ngữ văn, Toán và Ngoại ngữ (thí sinh đăng ký một trong các môn ngoại ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn).
- Về phúc khảo, thí sinh được thay đổi điểm sau phúc khảo (kể cả điểm lên và xuống) với điều kiện điểm phúc khảo thay đổi lệch với chấm lần 1. Đối với phần thi trắc nghiệm, điểm sau phúc khảo được công nhận làm điểm chính thức. Đối với các bài thi còn lại, điểm sau phúc khảo được coi là điểm chính thức của bài thi khi lệch 0,25 điểm so với điểm chấm thi (đối với các môn Tự nhiên) và 0,5 điểm so với điểm chấm thi (đối với các môn Xã hội).
- Những thí sinh dự thi vào Trường THPT chuyên Trần Phú có tối đa 7 nguyện vọng xét tuyển (5 nguyện vọng vào các lớp của Trường THPT chuyên Trần Phú và 2 nguyện vọng vào Trường THPT công lập), các nguyện vọng được sắp xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp, trong đó nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất…
Lịch thi vào 10 Hải Phòng năm 2023
Lịch thi vào 10 Hải Phòng năm 2023 đã có thông báo chính thức:
Ngày | Buổi | ,Môn | Thời gian làm bài |
---|---|---|---|
2/6/2023 | Sáng | Ngữ Văn | 120 phút |
Chiều | Ngoại ngữ | 90 phút | |
3/6/2023 | Sáng | Toán | 120 phút |
Với thi tuyển sinh vào lớp 10 Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú từ ngày 4 đến 6/6/2023.
Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 Hải Phòng năm 2023 theo các trường
Thống kê của Sở Giáo dục và Đào tạo về số lượng thí sinh đăng ký dự thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2023-2024, tính đến 13h30 ngày 8/5/2023.
(Chỉ thống kê NV1 và 2)
Mã NV | Tên nguyện vọng | NV1 | NV2 | Số lượng dự thi | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|---|
1 | THPT An Dương | 1117 | 234 | 1162 | 900 |
2 | THPT An Lão | 572 | 365 | 575 | 585 |
3 | THPT Bạch Đằng | 582 | 298 | 587 | 542 |
4 | THPT Cát Bà | 199 | 96 | 199 | 215 |
5 | THPT Cát Hải | 128 | 194 | 128 | 146 |
6 | THPT Cộng Hiền | 529 | 523 | 529 | 405 |
7 | THPT Đồ Sơn | 411 | 200 | 418 | 405 |
8 | THPT Đồng Hòa | 570 | 540 | 571 | 450 |
9 | THPT Hải An | 785 | 408 | 811 | 630 |
10 | THPT Hồng Bàng | 528 | 161 | 574 | 540 |
11 | THPT Hùng Thắng | 524 | 329 | 524 | 405 |
12 | THPT Kiến An | 578 | 25 | 665 | 630 |
13 | THPT Kiến Thụy | 605 | 23 | 624 | 585 |
14 | THPT Lê Chân | 795 | 543 | 817 | 540 |
15 | THPT Lê Hồng Phong | 1049 | 611 | 1130 | 540 |
16 | THPT Lê Ích Mộc | 627 | 1466 | 627 | 542 |
17 | THPT Lê Quý Đôn | 605 | 34 | 916 | 630 |
18 | THPT Lý Thường Kiệt | 531 | 118 | 549 | 542 |
19 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 710 | 840 | 722 | 630 |
20 | THPT Ngô Quyền | 504 | 132 | 1387 | 675 |
21 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 528 | 84 | 530 | 450 |
22 | THPT Nguyễn Đức Cảnh | 553 | 1085 | 553 | 495 |
23 | THPT Nguyễn Khuyến | 463 | 1223 | 463 | 450 |
24 | THPT Nguyễn Trãi | 1099 | 847 | 1111 | 900 |
25 | THPT Nhữ Văn Lan | 503 | 1212 | 503 | 405 |
26 | THCS & THPT Lý Thánh Tông | 88 | 1.348 | 88 | 180 |
27 | THPT Phạm Ngũ Lão | 668 | 17 | 679 | 542 |
28 | THPT Phan Đăng Lưu | 331 | 659 | 332 | 225 |
29 | THPT Quang Trung | 591 | 163 | 607 | 542 |
30 | THPT Quốc Tuấn | 588 | 800 | 588 | 405 |
31 | THPT Thái Phiên | 557 | 51 | 974 | 675 |
32 | THPT Thụy Hương | 632 | 609 | 632 | 495 |
33 | THPT Thủy Sơn | 692 | 2095 | 692 | 452 |
34 | THPT Tiên Lãng | 590 | 18 | 595 | 540 |
35 | THPT Tô Hiệu | 458 | 442 | 458 | 450 |
36 | THPT Toàn Thắng | 439 | 1606 | 439 | 450 |
37 | THPT Trần Hưng Đạo | 570 | 665 | 572 | 495 |
38 | THPT Trần Nguyên Hãn | 636 | 37 | 829 | 630 |
39 | THPT Vĩnh Bảo | 561 | 11 | 565 | 540 |
TỔNG ĐẠI TRÀ | 22496 | 20112 | 24725 | 19858 | |
71 | Toán chuyên (Trần Phú) | 332 | 29 | 437 | 35 |
72 | Vật lý chuyên (Trần Phú) | 159 | 4 | 169 | 35 |
73 | Hóa học chuyên (Trần Phú) | 197 | 6 | 220 | 35 |
74 | Sinh học chuyên (Trần Phú) | 111 | 8 | 124 | 35 |
75 | Tin chuyên (Trần Phú) | 30 | 271 | 35 | |
76 | Không chuyên TN (Trần Phú) | 17 | 440 | 90 | |
77 | Ngữ văn chuyên (Trần Phú) | 287 | 45 | 382 | 35 |
78 | Lịch sử chuyên (Trần Phú) | 121 | 11 | 140 | 35 |
79 | Địa lý chuyên (Trần Phú) | 140 | 13 | 168 | 35 |
80 | Không chuyên XH (Trần Phú) | 7 | 426 | 45 | |
81 | Tiếng Anh chuyên (Trần Phú) | 597 | 48 | 931 | 70 |
82 | Tiếng Nga chuyên (Trần Phú) | 18 | 69 | 35 | |
83 | Tiếng Pháp chuyên (Trần Phú) | 29 | 113 | 35 | |
84 | Tiếng Trung chuyên (Trần Phú) | 52 | 333 | 35 | |
85 | Tiếng Hàn chuyên (Trần Phú) | 46 | 120 | 35 | |
86 | Tiếng Nhật chuyên (Trần Phú) | 86 | 2 | 92 | 35 |
TỔNG CHUYÊN | 2229 | 1938 | 2663 | 660 | |
TỔNG | 24725 | 22050 | 27388 | 20518 |
Nguồn: Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục (Sở GD&ĐT Hải Phòng).
Chỉ tiêu vào lớp 10 năm 2023/2024 được Sở GD&ĐT Hải Phòng công bố:
Chỉ tiêu vào lớp 10 năm 2021/2022 được Sở GD&ĐT Hải Phòng thông báo chính thức.
TRƯỜNG | CHỈ TIÊU |
---|---|
THPT chuyên Trần Phú | 705 |
THPT Lê Hồng Phong | 495 |
THPT Hồng Bàng | 495 |
THPT Ngô Quyền | 630 |
THPT Trần Nguyên Hãn | 585 |
THPT Lê Chân | 360 |
THPT Thái Phiên | 630 |
THPT Phan Đăng Lưu | 225 |
THPT Đồng Hòa | 450 |
THPT Kiến An | 585 |
THPT Hải An | 540 |
THPT Lê Quý Đôn | 585 |
THPT Đồ Sơn | 410 |
THPT DTNT Đồ Sơn | 180 |
THPT Trần Hưng Đạo | 450 |
THPT An Lão | 495 |
THPT Quốc Tuấn | 450 |
THPT Thụy Hương | 405 |
THPT Kiến Thụy | 544 |
THPT Nguyễn Đức Cảnh | 405 |
THPT Thủy Sơn | 450 |
THPT Lê ích Mộc | 540 |
THPT Bạch Đằng | 495 |
THPT Phạm Ngũ Lão | 450 |
THPT Lý Thường Kiệt | 495 |
THPT Quang Trung | 540 |
THPT An Dương | 720 |
THPT Nguyễn Trãi | 720 |
THPT Nhữ Văn Lan | 360 |
THPT Hùng Thắng | 405 |
THPT Toàn Thắng | 405 |
THPT Tiên Lãng | 495 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 450 |
THPT Tô Hiệu | 405 |
THPT Vĩnh Bảo | 450 |
THPT Cộng Hiền | 406 |
THPT Nguyễn Khuyến | 405 |
THPT Cát Hải | 150 |
THPT Cát Bà | 202 |
THPT Mạc Đĩnh Chi | 630 |
Chỉ tiêu vào 10 năm 2021 của các trường THPT ngoài công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng
TRƯỜNG | CHỈ TIÊU |
---|---|
THPT Lương Thế Vinh | 315 |
THPT Vinschool Imperia | 150 |
Phổ thông Lý Thái Tổ | 315 |
THPT Herman Gmeiner | 180 |
THPT Lương Khánh Thiện | 225 |
THPT Hùng Vương | 135 |
THPT Hàng Hải 1 | 225 |
THPT Hàng Hải | 405 |
THPT Nguyễn Huệ | 360 |
THPT Trần Tất Văn | 270 |
THPT Tân Trào | 200 |
THPT Tân An | 270 |
THPT Nam Triệu | 450 |
THPT Quảng Thanh | 180 |
THPT 25-10 | 270 |
THPT Thăng Long | 380 |
THPT Marie Curie | 315 |
THPT Phan Chu Trinh | 180 |
PT NCH Nguyễn Tất Thành | 90 |
THPT Hữu Nghị quốc tế | 135 |
THPT Edison | 135 |
THPT An Hải | 450 |
Phổ thông Anh Xtanh | 450 |
PTNC Hai Bà Trưng | 108 |
TH, THCD, THPT GATEWAY | 72 |
Tham khảo thêm: