Phương án tuyển sinh của tỉnh Đồng Tháp chính thức cùng chi tiết chỉ tiêu vào 10 Đồng Tháp năm nay do Đọc tài liệu tổng hợp như sau:
Phương thức tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Đồng Tháp năm 2020
- Học sinh được đăng ký 02 nguyện vọng tuyển sinh vào 02 trường THPT thuộc địa bàn tuyển sinh (Mục 2.2). Xét tuyển theo thứ tự ưu tiên: Nguyện vọng 1, nguyện vọng 2.
- Đăng ký tuyển sinh vào lớp 10 chuyên: Học sinh có thể dự thi 1 hoặc 2 môn chuyên (nếu có nguyện vọng) như các năm học qua; môn chuyên được chia thành 3 nhóm môn để tổ chức thi, học sinh chọn 2 môn chuyên theo 3 nhóm để thi theo từng buổi thi khác nhau, cụ thể:
+ Toán, Tin, Ngữ văn.
+ Vật lý, Lịch sử, Sinh học.
+ Hóa học, Địa lý, Tiếng Anh.
- Môn thi: Học sinh sẽ thi 3 môn cơ sở còn gọi là môn không chuyên (gồm: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) và 1 môn chuyên hoặc 2 môn chuyên (đối với thí sinh thi chuyên).
- Hình thức: Đề thi bằng hình thức tự luận, riêng môn Tiếng Anh kết hợp cả hình thức tự luận với trắc nghiệm, Tiếng Anh chuyên - có phần nghe hiểu. Môn chuyên Tin học sẽ thi môn Tin học (thi lập trình trên máy tính như thi học sinh giỏi lớp 9).
Lịch thi vào 10 Đồng Tháp và thời gian làm bài
Ngày | Buổi | Môn thi | Thời gian |
---|---|---|---|
22/7/2020 | Sáng | Ngữ văn | 120 phút |
Chiều | Anh | 60 phút | |
23/7/2020 | Sáng | Toán | 120 phút |
Chiều | Lý, Sử, Sinh chuyên | 150 phút | |
24/7/2020 | Sáng | Toán, Tin, Văn | 150 phút |
Chiều | Hóa, Địa, Anh | 120 phút |
Theo: Sở Giáo dục & Đào tạo Đồng Tháp (dongthap.edu.vn)
Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 Đồng Tháp năm 2020 theo các trường
Chỉ tiêu dự kiến năm nay tại các trường như sau:
Đơn vị | Trường | Chỉ tiêu tuyển sinh |
---|---|---|
Châu Thành | THPT Châu Thành 1 | 512 |
THPT Châu Thành 2 | 420 | |
THPT Tân Phú Trung | 250 | |
Cộng | 1.182 | |
Lai Vung | THPT Lai Vung 1 | 457 |
THPT Lai Vung 2 | 452 | |
THPT Lai Vung 3 | 330 | |
Cộng | 1.239 | |
Lấp Vò | THPT Lấp Vò 1 | 545 |
THPT Lấp Vò 2 | 490 | |
THPT Lấp Vò 3 | 290 | |
THCS & THPT Bình Thạnh Trung | 170 | |
Cộng | 1.495 | |
TP Sa Đéc | THPT TX Sa Đéc | 501 |
THPT Nguyễn Du | 360 | |
Cộng | 861 | |
TP Cao Lãnh | THPT TP Cao Lãnh | 320 |
THPT Đỗ Công Tường | 400 | |
THPT Thiên Hộ Dương | 280 | |
THPT Trần Quốc Toản | 390 | |
Cộng | 1.390 | |
H Cao Lãnh | THPT Cao Lãnh 1 | 435 |
THPT Cao Lãnh 2 | 450 | |
THPT Thống Linh | 364 | |
THPT Kiến Văn | 165 | |
THCS và THPT Nguyễn Văn Khải | 161 | |
Cộng | 1.575 | |
Tháp Mười | THPT Tháp Mười | 488 |
THPT Mỹ Quí | 240 | |
THPT Trường Xuân | 280 | |
THPT Phú Điền | 220 | |
THPT Đốc Binh Kiều | 200 | |
Cộng | 1.428 | |
Tam Nông | THPT Tràm Chim | 410 |
THPT Tam Nông | 340 | |
THCS - THPT Phú Thành A | 130 | |
THCS và THPT Hoà Bình | 115 | |
Cộng | 995 | |
Thanh Bình | THPT Thanh Bình 1 | 637 |
THPT Thanh Bình 2 | 470 | |
THCS - THPT Tân Mỹ | 130 | |
Cộng | 1.237 | |
Tx Hồng Ngự | THPT Hồng Ngự 1 | 466 |
THPT Chu Văn An | 450 | |
Cộng | 916 | |
H Hồng Ngự | THPT Hồng Ngự 2 | 291 |
THPT Hồng Ngự 3 | 430 | |
THPT Long Khánh A | 243 | |
Cộng | 964 | |
Tân Hồng | THPT Tân Hồng | 418 |
THCS và THPT Giồng Thị Đam | 200 | |
THPT Tân Thành | 165 | |
Cộng | 783 | |
Cộng toàn tỉnh | 14.065 |
Chỉ tiêu vào 10 chuyên Đồng Tháp
TRƯỜNG | CHỈ TIÊU |
---|---|
THPT chuyên Nguyễn Đình Chiểu | 535 |
THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu | 535 |
Tham khảo thêm: