Phương thức tuyển sinh của tỉnh Đồng Nai chính thức đã được phê duyệt, Đọc sẽ gửi tới bạn đọc thông tin chính thức nhanh nhất!
Phương thức tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Đồng Nai năm 2023
Chưa có thông tin chính thức!
Phương thức năm 2022: Theo kế hoạch thi tuyển sinh lớp 10 đã được Sở GD-ÐT công bố, thi tuyển sinh lớp 10 sẽ diễn ra vào 2 ngày 17 và 18/6 với 3 môn thi là Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh. Các thí sinh thi vào Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh sẽ thi thêm một môn chuyên tương ứng. Nội dung kiến thức ra đề thi tuyển sinh lớp 10 chủ yếu nằm trong chương trình lớp 9 theo chương trình của Bộ GD-ÐT áp dụng cho năm học 2021-2022. 21 trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh được phép tuyển sinh bằng hình thức thi tuyển. Những trường không thi tuyển sẽ tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển bằng học bạ và hạnh kiểm sau khi được Sở GD-ÐT giao chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể.
Các thí sinh chỉ được đăng ký dự thi tại trường THPT trên địa bàn của huyện, thành phố mình cư trú, chỉ duy nhất Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh được phép tuyển thí sinh trong toàn tỉnh. Học sinh có nguyện vọng đăng ký dự thi vào trường THPT thuộc địa bàn tuyển sinh của các huyện, thành phố khác liền kề, nếu có khoảng cách từ nơi cư trú đến trường ngoài địa bàn tuyển sinh gần hơn các trường THPT trên địa bàn tuyển sinh, Sở GD-ÐT sẽ giao cho hiệu trưởng trường THCS giải quyết, thu nhận, tổng hợp. Học sinh có nguyện vọng thi tuyển vào trường ngoài địa bàn mình cư trú chỉ cần nộp bản photocopy công chứng sổ hộ khẩu kèm theo hồ sơ đăng ký dự thi theo mẫu của Sở GD-ÐT phát hành tại trường THCS mình đang học.
Theo: Sở Giáo dục & Đào tạo Đồng Nai (cttdt.dongnai.edu.vn)
Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 Đồng Nai năm 2023 theo các trường
Chưa có thông tin!
Chúng tôi sẽ cập nhật nhanh và chính xác chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh của các trường THPT và GDTX trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm học 2023 - 2024
TRƯỜNG | CHỈ TIÊU 2022 |
---|---|
Chuyên Lương Thế Vinh | 400 |
Bàu Hàm | 315 |
Bình Sơn | 400 |
Bùi Thị Xuân | 1350 |
Cẩm Mỹ | 315 |
Chu Văn An | 420 |
Đắk Lua | 100 |
Dầu Giây | 575 |
Điểu Cải | 400 |
Định Quán | 420 |
Đinh Tiên Hoàng 2 | 450 |
Đinh Tiên Hoàng | 1350 |
Đoàn Kết | 480 |
Hoàng Diệu | 420 |
Hồng Bàng | 600 |
Hùng Vương | 200 |
Huỳnh Văn Nghệ | 196 |
Kiệm Tân | 440 |
Lạc Long Quân | 160 |
Lâm Nghiệp Đồng Nai | 280 |
Lê Hồng Phong | 480 |
Lê Qúy Đôn Tân Mai | 420 |
Lê Qúy Đôn Long Bình Tân | 450 |
Lê Qúy Đôn Quyết Thắng | 440 |
Long Khánh | 480 |
Long Phước | 540 |
Long Thành | 540 |
Lương Thế Vinh | 440 |
Nam Hà | 450 |
Năng khiếu thể thao | 70 |
Ngô Quyền | 450 |
Ngô Sĩ Liên | 1450 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm | 540 |
Nguyễn Đình Chiểu | 450 |
Nguyễn Hữu Cảnh | 450 |
Nguyễn Khuyến | 315 |
Nguyễn Trãi | 1300 |
Nhơn Trạch | 540 |
Phú Ngọc | 400 |
Phước Thiền | 450 |
Tam Hiệp | 400 |
Tam Phước | 400 |
Tân Hòa | 360 |
Tân Phú | 480 |
Tây Sơn | 180 |
Thái Bình Dương | 60 |
Thanh Bình | 500 |
Thống Nhất | 520 |
Thống Nhất A | 540 |
Trấn Biên | 600 |
Trần Đại Nghĩa | 900 |
Trần Quốc Tuấn | 200 |
Trần Phú | 315 |
Trị An | 450 |
Tri Thức | 100 |
Trịnh Hoài Đức | 352 |
Trương Vĩnh Kì | 200 |
Văn Hiến | 765 |
Xuân Lộc | 600 |
Việt Hoa Quang Chánh | 120 |
Trường Phổ thông thực hành sư phạm | 280 |
PTDTNT tỉnh | 140 |
Song Ngữ Á Châu | 105 |
Song Ngữ Lạc Hồng | 180 |
Sông Ray | 451 |
Suối Nho | 180 |
Vĩnh Cửu | 540 |
Võ Trường Toản | 490 |
Xuân Hưng | 530 |
Xuân Thọ | 400 |
Tham khảo thêm:
▶ Tra điểm thi vào lớp 10 tỉnh Đồng Nai