Chi tiết phương thức và chỉ tiêu tuyển sinh của tỉnh Đắk Lắk chính thức đã được phê duyệt, Đọc tài liệu xin gửi tới bạn đọc thông tin chi tiết như sau:
Phương thức tuyển sinh vào lớp 10 của tỉnh Đắk Lắk
UBND tỉnh Đắk Lắk đã có quyết định điều chỉnh kỳ thi tuyển vào lớp 10 sẽ diễn ra trong ngày 20 – 21/7.
Hình thức tuyển sinh qua 2 vòng. Vòng 1 tổ chức sơ tuyển, xét hồ sơ và vòng 2 sẽ tổ chức thi tuyển với những hồ sơ đã qua vòng 1.
Đối với trường THPT Dân tộc Nội trú Nơ Trang Lơng sẽ thi 3 môn: Toán, Văn và Ngoại ngữ.
Riêng THPT Chuyên Nguyễn Du sẽ thi các môn: Toán, Văn, Ngoại ngữ (tiếng Anh và tiếng Pháp). Đồng thời thi các môn chuyên: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Văn, Sử, Địa, tiếng Anh, tiếng Pháp.
Nếu môn chuyên là Toán hoặc Văn hoặc Ngoại ngữ thì mỗi môn này phải thi 2 bài (1 bài dự thi không chuyên và 1 bài dự thi chuyên với mức độ yêu cầu cao hơn). Học sinh chỉ được dự thi 1 môn chuyên.
Thời gian thi các môn Toán, Văn có thời gian làm bài 90 phút và môn Ngoại ngữ thời gian 60 phút.
Các trường nhận hồ sơ dự tuyển sinh, nhập dữ liệu và tổ chức sơ tuyển từ ngày 10 – 15/7. Hội đồng chấm thi sẽ hoàn thành công việc chấm thi chậm nhất vào ngày 27/7/2020.
Ngoài trường THPT Chuyên Nguyễn Du và THPT Dân tộc nội trú Nơ Trang Lơng các trường công lập khác tại Đắk Lắk sẽ tổ chức tuyển sinh theo hình thức xét tuyển.
Lịch thi vào 10 Đắk Lắk năm 2020
Các trường THPT DTNT N' Trang Lơng và THPT Chuyên Nguyễn Du sẽ tiến hành thi tuyển sinh vào 2 ngày 20 và 21/7/2019 với 3 môn thi chung lần lượt là Ngữ Văn, Tiếng Anh, Toán, và chiều ngày 21 sẽ tiến hành thi các môn chuyên.
Ngày | Buổi | Môn thi | Thời gian |
---|---|---|---|
20/7/2020 | Sáng | Ngữ văn | 120 phút |
Chiều | Anh | 60 phút | |
21/7/2020 | Sáng | Toán | 120 phút |
Chiều | Môn chuyên | 150 phút |
▶ Chi tiết Lịch thi vào lớp 10 năm 2020 của các tỉnh thành phố trên cả nước.
Theo: Sở Giáo dục & Đào tạo Đắk Lắk (gddt.daklak.gov.vn)
Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 Đắk Lắk năm 2020 theo các trường
THPT chuyên
TRƯỜNG | CHỈ TIÊU |
---|---|
THPT Chuyên Nguyễn Du | 385 |
THPT khác:
STT | Trường | 20,818 |
---|---|---|
I | TP.BUÔN MA THUỘT | 3,550 |
1 | THPT BUÔN MA THUỘT | 640 |
2 | THPT CHU VĂN AN | 550 |
3 | THPT CAO BÁ QUÁT | 450 |
4 | THPT HỒNG ĐỨC | 580 |
5 | THPT LÊ QUÝ ĐÔN | 540 |
6 | THPT TRẦN PHÚ | 390 |
7 | THPT LÊ DUẨN | 400 |
II | KRÔNG BÚK | 670 |
8 | THPT PHAN ĐĂNG LƯU | 400 |
9 | THPT NGUYỄN VĂN CỪ | 270 |
III | THỊ XÃ BUÔN HỒ | 1,120 |
10 | THPT BUÔN HỒ | 480 |
11 | THPT HUỲNH THÚC KHÁNG | 360 |
12 | THPT HAI BÀ TRƯNG | 280 |
IV | HUYỆN KRÔNG PẮK | 2,270 |
13 | THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM | 450 |
14 | THPT MINH KHAI | 230 |
15 | THPT QUANG TRUNG | 350 |
16 | THPT LÊ HỒNG PHONG | 400 |
17 | THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG | 430 |
18 | THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ | 410 |
V | HUYỆN KRÔNG BÔNG | 855 |
19 | THPT KRÔNG BÔNG | 540 |
20 | THPT TRẦN HƯNG ĐẠO | 315 |
VI | HUYỆN KRÔNG ANA | 1,000 |
21 | THPT KRÔNG ANA | 420 |
22 | THPT HÙNG VƯƠNG | 330 |
23 | THPT PHẠM VĂN ĐỒNG | 250 |
VII | HUYỆN CƯ KUIN | 1,120 |
24 | THPT VIỆT ĐỨC | 540 |
25 | THPT Y JUT | 580 |
VIII | HUYỆN KRÔNG NĂNG | 1,615 |
26 | THPT PHAN BỘI CHÂU | 490 |
27 | THPT LÝ TỰ TRỌNG | 270 |
28 | THPT NGUYỄN HUỆ | 540 |
29 | THPT TÔN ĐỨC THẮNG | 315 |
IX | HUYỆN EA H'LEO | 1,620 |
30 | THPT EA HLEO | 580 |
31 | THPT TRƯỜNG CHINH | 270 |
32 | THPT PHAN CHU TRINH | 500 |
33 | THPTVÕ VĂN KIỆT | 270 |
X | HUYỆN EA SUP | 808 |
34 | THPT EA SUP | 450 |
35 | THPT EA ROK | 358 |
XI | HUYỆN EA KAR | 1,825 |
36 | THPT NGÔ GIA TỰ | 580 |
37 | THPT TRẦN QUỐC TOẢN | 405 |
38 | THPT NGUYỄN THÁI BÌNH | 400 |
39 | THPT TRẦN NHÂN TÔNG | 440 |
XII | HUYỆN LẮK | 720 |
40 | THPT LẮK | 520 |
41 | THPT NGUYỄN CHÍ THANH | 200 |
XII | HUYỆN M'ĐRẮK | 880 |
42 | THPT NGUYỄN TẤT THÀNH | 580 |
43 | THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘ | 300 |
XIV | HUYỆN CƯ M'GAR | 2,005 |
44 | THPT CƯ M'GAR | 670 |
45 | THPT TRẦN QUANG KHẢI | 350 |
46 | THPT NGUYỄN TRÃI | 400 |
47 | THPT LÊ HỮU TRÁC | 585 |
XV | HUYỆN BUÔN ĐÔN | 760 |
48 | THPT BUÔN ĐÔN | 400 |
49 | THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA | 360 |
Tham khảo thêm: