Ở thời điểm hiện tại thì phương thức tuyển sinh của tỉnh Bình Thuận 2023 chưa được phê duyệt, Đọc sẽ gửi tới bạn đọc thông tin chính thức nhanh nhất! Tham khảo một số thông tin cần ghi nhớ.
Phương thức tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Bình Thuận năm 2023
Chưa có thông tin chính thức!
Hình thức: Thi tuyển
Về môn thi, đối với tuyển sinh lớp 10 các trường THPT không chuyên thí sinh dự thi 3 môn: Toán học, Ngữ văn và Tiếng Anh. Đối với tuyển sinh vào lớp 10 Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo, thí sinh dự thi 3 môn thi chung (hệ số 1) như thí sinh dự thi vào các trường THPT không chuyên. Đồng thời, phải đăng ký chọn thi môn chuyên (hệ số 2) trong các môn: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, Tin học (thi môn toán).
Tham khảo lịch thi vào 10 Bình Thuận 2022
Ngày thi | Buổi thi | Giờ bắt đầu làm bài | Môn thi (hệ số) |
---|---|---|---|
8/6/2022 | Sáng | 8h00 | Ngữ văn chung (hệ số 1) |
Chiều | 14h00 | Toán chung (hệ số 1) | |
9/6/2022 | Sáng | 8h00 | Tiếng Anh chung (hệ số 1) |
Chiều | 14h00 | Chuyên: Toán(hệ số 2), Sinh học(hệ số 2), Ngữ văn (hệ số 2) | |
10/6/2022 | Sáng | 8h00 | Chuyên: Hóa học(hệ số 2), Vật lý(hệ số 2), Lịch sử (hệ số 2) |
Chiều | 14h00 | Chuyên: Tiếng Anh(hệ số 2), Tin học(hệ số 2), Địa lý (hệ số 2) |
▶Lịch thi vào lớp 10 tất cả các tỉnh/thành phố trên cả nước
Theo: Sở Giáo dục & Đào tạo Bình Thuận (gddt.binhthuan.gov.vn)
Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 Bình Thuận năm 2023 theo các trường
Chưa có thông tin! Tham khảo chi tiết chỉ tiêu và dố lượng thí sinh đăng ký nguyện vọng tuyển sinh vào lớp 10 của từng trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh năm 2022:
TT | Đơn vị | Chỉ tiêu 2022 |
---|---|---|
1 | THPT chuyên Trần Hưng Đạo | 420 |
2 | PT Dân tộc nội trú tỉnh | 330 |
Thành phố Phan Thiết | 2.770 | |
3 | THPT Phan Bội Châu | 980 |
4 | THPT Phan Chu Trinh | 720 |
5 | THPT Phan Thiết | 675 |
6 | THPT Bùi Thị Xuân | 395 |
Thị xã La Gi | 1.440 | |
7 | THPT Lý Thường Kiệt | 600 |
8 | THPT Nguyễn Huệ | 560 |
9 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 280 |
Huyện Tuy Phong | 1.400 | |
10 | THPT Tuy Phong | 700 |
11 | THPT Hòa Đa | 700 |
Huyện Bắc Bình | 1.150 | |
12 | THPT Bắc Bình | 710 |
13 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 440 |
Huyện Hàm Thuận Bắc | 1.090 | |
14 | THPT Hàm Thuận Bắc | 700 |
15 | THPT Nguyễn Văn Linh | 390 |
Huyện Hàm Thuận Nam | 850 | |
16 | THPT Hàm Thuận Nam | 550 |
17 | THPT Lương Thế Vinh | 300 |
Huyện Tánh Linh | 950 | |
18 | THPT Tánh Linh | 570 |
19 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 380 |
Huyện Đức Linh | 1.670 | |
20 | THPT Đức Linh | 460 |
21 | THPT Hùng Vương | 750 |
22 | THPT Quang Trung | 460 |
Huyện Hàm Tân | 735 | |
23 | THPT Đức Tân | 295 |
24 | THPT Hàm Tân | 250 |
25 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 190 |
Huyện Phú Quý | 350 | |
26 | THPT Ngô Quyền | 350 |
TỔNG SỐ | 13.155 |
Tham khảo thêm: