Chi tiết phương thức và chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 của tỉnh Bình Phước chính thức vẫn đang đề xuất, Đọc sẽ gửi tới bạn đọc thông tin chính thức nhanh nhất! Một số thông tin đáng lư ý có thể thạm khảo đó là:
Phương thức tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Bình Phước năm 2023
1. Phương thức tuyển sinh:
a) Xét tuyển: đối với các trung tâm GDNN-GDTX, Trường THCS&THPT Đăng Hà, THCS&THPT Đăk Mai, THPT Đăk Ơ.
b) Thi tuyển: đối với các trường THPT còn lại trong toàn tỉnh.
2. Môn thi và thời gian thi
a) Đối với các trường THPT không chuyên
Môn thi: Toán, Ngữ văn và Tiếng Anh (gọi là các môn thi chung).
Thời gian làm bài: Môn Toán và Ngữ văn: 120 phút, môn Tiếng Anh: 60 phút.
b) Đối với trường THPT chuyên
Trường THPT chuyên có 7 lớp chuyên (lớp chuyên Toán, Toán - Tin, Toán - Sinh, Vật lí, Hóa, Ngữ văn, Tiếng Anh) và 01 lớp cận chuyên.
Môn thi: các môn thi chung (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) và 01 môn chuyên. Trong đó các môn chung có đề thi cùng với đề thi tuyển sinh vào các trường THPT không chuyên.
Thời gian làm bài các môn chuyên: Môn Hóa học và môn Tiếng Anh: 120 phút, các môn còn lại: 150 phút.
Lưu ý: Thí sinh dự thi vào chuyên Toán – Tin, chuyên Toán – Sinh thì thi môn chuyên Toán cùng đề với đề thi vào chuyên Toán.
3. Nội dung đề thi:
Trong phạm vi chương trình THCS do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành, chủ yếu ở lớp 9. Đề thi có tính phân hóa được trình độ học sinh. Đối với môn chuyên có nâng cao phù hợp với tuyển sinh vào trường chuyên.
Đề thi được xây dựng dựa trên cơ sở bám sát chỉ đạo về điều chỉnh tinh giản kiến thức, kỹ năng theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo: “Không kiểm tra, đánh giá đối với những nội dung kiến thức đã tinh giản”.
4. Lịch thi: chưa có dữ liệu năm 2023
Chi tiết lịch thi vào 10 Bình Phước 2023 như sau:
Ngày thi | Buổi thi | Môn thi |
---|---|---|
5/6/2023 | Buổi sáng | Ngữ văn (chung) |
Buổi chiều | Toán học (chung) | |
6/6/2023 | Buổi sáng | Tiếng Anh (chung) |
Buổi chiều | Ngữ văn + Vật lý (chuyên) | |
7/6/2023 | Buổi sáng | Tiếng Anh + Hóa học (chuyên) |
Buổi chiều | Toán học (chuyên) |
Lưu ý: Thí sinh dự thỉ vào chuyên Toán - Tin, chuyên Toán - Sinh thì thi môn chuyên Toán cùng đề với đề thi vào chuyên Toán.
5. Cách tính điểm xét tuyển đối với các trường có tổ chức thi tuyển
Cách tính điểm xét tuyển vào trường THPT chuyên
a) Xét tuyển vào các lớp chuyên:
Điểm xét tuyển = Toán + Ngữ Văn + Tiếng Anh + Môn chuyên x 2
b) Xét tuyển vào các lớp cận chuyên:
Điểm xét tuyển = Toán + Ngữ Văn + Tiếng Anh + Môn chuyên có điểm cao hơn (trong trường hợp thí sinh dự thi 2 môn chuyên)
Cách tính điểm xét tuyển vào trường THPT không chuyên
Điểm xét tuyển = (Toán + Văn) x 2 + Tiếng Anh + điểm ưu tiên (nếu có)
Theo: Sở Giáo dục & Đào tạo Bình Phước (binhphuoc.edu.vn)
Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 Bình Phước năm 2023 theo các trường
Chưa có thông tin năm 2023, tham khảo số chỉ tiêu năm học trước:
TRƯỜNG | Chỉ tiêu 2023 | Chỉ tiêu trước đó |
---|---|---|
THPT Chuyên Quang Trung | 285 | 285 |
THPT chuyên Bình Long | 285 | 285 |
THPT Hùng Vương | 500 | |
PTDTNT THPT tỉnh Bình Phước | 130 | 130 |
THPT Đồng Xoài | 495 | 550 |
THPT Nguyễn Du | 450 | 450 |
THCS & THPT Đồng Tiến | 260 | |
THPT Đồng Phú | 440 | |
THCS & THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 160 | |
THPT Chu Văn An | 320 | 350 |
THPT Chơn Thành | 350 | |
THPT Nguyễn Huệ | 350 | |
THPT Thị xã Bình Long | 400 | |
THPT Lộc Ninh | 500 | |
THPT Lộc Thái | 340 | |
THPT Lộc Hiệp | 260 | |
THCS & THPT Tân Tiến | 200 | |
THPT Thanh Hòa | 420 | |
THPT Thị xã Phước Long | 400 | |
THPT Phước Bình | 560 | |
THCS & THPT Đăng Hà | 83 | |
THPT Lê Quý Đôn | 450 | |
THPT Thống Nhất | 208 | |
THCS & THPT Lương Thế Vinh | 350 | |
THPT Bù Đăng | 550 | |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 450 | |
THPT Trần Phú | 300 | |
PTDTNT THCS & THPT Bù Gia Mập | 105 | |
THPT Đa Kia | 360 | |
THCS & THPT Võ Thị Sáu | 300 | |
THPT Đắc Ơ | 310 | |
THPT Nguyễn Khuyến | 400 | |
THPT Ngô Quyền | 300 | |
THPT Phú Riềng | 360 | |
THCS&THPT Đăk Mai | 105 |
Tham khảo thêm: