Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Thương Mại năm 2019

Xuất bản: 14/01/2019 - Cập nhật: 18/07/2019 - Tác giả:

Năm 2019 trường Đại học Thương Mại tuyển sinh dự kiến 3800 chỉ tiêu với việc mở thêm 2 ngành mới để các học sinh có nhiều hơn lựa chọn đăng kí

Năm 2019, Đại học Thương Mại tuyển sinh thêm 2 chuyên ngành mới đó là Kiểm toán; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.

Phương thức tuyển sinh:

- Tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển: theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019: Điểm trúng tuyển theo ngành (chuyên ngành)/chương trình.

Tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán - Lý -  Hóa), A01 (Toán - Lý - Tiếng Anh), D01 (Toán - Văn - Anh), D03 (Toán - Văn- Tiếng Pháp), D04 (Toán - Văn - Tiếng Trung) và D07 (Toán - Hóa - Tiếng Anh) dành cho các chương trình chất lượng cao.

Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Thương Mại năm 2019

STTNgành (chuyên ngành đào tạo)Mã ngànhTổ hợp xét tuyển năm 2019Chỉ tiêu dự kiến năm 2019
I. Chương trình đại trà
1Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)TM01A00, A01, D01350
2Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)TM02A00, A01, D01200
3Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)TM03A00, A01, D01200
4Marketing (Marketing thương mại)TM04A00, A01, D01225
5Marketing (Quản trị thương hiệu)TM05A00, A01, D01150
6Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)TM06A00, A01, D01100
7Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)TM07A00, A01, D01125
8Kế toán (Kế toán công)TM09A00, A01, D01100
9Kiểm toán (Kiểm toán)TM10A00, A01, D01100
10Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)TM11A00, A01, D01200
11Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)TM12A00, A01, D01100
12Kinh tế (Quản lý kinh tế)TM13A00, A01, D01275
13Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)TM14A00, A01, D01150
14Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)TM16A00, A01, D01100
15Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)TM17A00, A01, D01200
16Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)TM18D01250
17Luật kinh tế (Luật kinh tế)TM19A00, A01, D01200
18Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)TM20A00, A01, D01, D0375
19Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)TM21A00, A01, D01, D04100
20Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế)TM22A00, A01, D01150
21Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)TM23A00, A01, D01250
II. Chương trình chất lượng cao
1Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)TM08A01, D01, D07100
2Tài chính - Ngân hàngTM15A01, D01, D07100
TỔNG CỘNG3.800
Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy