Bài 68 trang 31 SGK Toán 8 tập 1

Xuất bản: 20/09/2019 - Cập nhật: 07/11/2019 - Tác giả:

Bài 68 trang 31 sgk Toán 8 tập 1 được giải bởi ĐọcTàiLiệu giúp bạn nắm được cách làm và tham khảo đáp án bài 68 trang 31 sách giáo khoa Toán lớp 8 tập 1.

Bạn tìm tài liệu hướng dẫn giải bài 68 trang 31 SGK Toán 8 tập 1? không cần tìm nữa...

Những nội dung dưới đây không chỉ giúp bạn biết được cách làm, tham khảo đáp án... mà còn hỗ trợ bạn ôn tập để nắm vững các kiến thức Toán 8 bài 12 chương 1 phần đại số về chia đa thức một biến đã sắp xếpđã được học trên lớp

Xem chi tiết!

Đề bài 68 trang 31 SGK Toán 8 tập 1

Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia:

a) \(({x^2} + {\rm{ }}2xy{\rm{ }} + {\rm{ }}{y^2}):\left( {x{\rm{ }} + {\rm{ }}y} \right)\)

b) \((125{x^3} + {\rm{ }}1){\rm{ }}:{\rm{ }}\left( {5x{\rm{ }} + {\rm{ }}1} \right)\)

c) \(({x^2}-{\rm{ }}2xy{\rm{ }} + {\rm{ }}{y^2}):\left( {y{\rm{ }}-{\rm{ }}x} \right)\)

» Bài tập trướcBài 67 trang 31 sgk Toán 8 tập 1

Giải bài 68 trang 31 sgk Toán 8 tập 1

Hướng dẫn cách làm

- Áp dụng hằng đẳng thức đáng nhớ phân tích đa thức bị chia thành nhân tử, sau đó thực hiện phép chia.

- Áp dụng các hằng đẳng thức

\({\left( {A + B} \right)^2} = {A^2} + 2AB + {B^2}\)

\({\left( {A - B} \right)^2} = {A^2} - 2AB + {B^2}\)

\({A^3} + {B^3} = \left( {A + B} \right)({A^2} - AB + {B^2})\)

Bài giải chi tiết

Dưới đây là các cách giải bài 68 trang 31 SGK Toán 8 tập 1 để các bạn tham khảo và so sánh bài làm của mình:

a) \(({x^2} + {\rm{ }}2xy{\rm{ }} + {\rm{ }}{y^2}):\left( {x{\rm{ }} + {\rm{ }}y} \right)\)

\(= {\left( {x{\rm{ }} + {\rm{ }}y} \right)^2}:\left( {x{\rm{ }} + {\rm{ }}y} \right)\)

\(= x{\rm{ }} + {\rm{ }}y\)

b) \((125{x^3} + {\rm{ }}1){\rm{ }}:{\rm{ }}\left( {5x{\rm{ }} + {\rm{ }}1} \right){\rm{ }}\)

\(= {\rm{ }}[{\left( {5x} \right)^3} + 1^3]{\rm{ }}:{\rm{ }}\left( {5x{\rm{ }} + {\rm{ }}1} \right)\)

\(= (5x + 1)[{(5x)^2} - 5x.1 + {1^2}]:(5x + 1)\)

\(= (5x + 1)(25{x^2} - 5x + 1):(5x + 1)\)

\(= 25{x^2} - 5x + 1\)

c) \(({x^2}-{\rm{ }}2xy{\rm{ }} + {\rm{ }}{y^2}){\rm{ }}:{\rm{ }}\left( {y{\rm{ }}-{\rm{ }}x} \right){\rm{ }}\)

\(= {\rm{ }}{\left( {x{\rm{ }}-{\rm{ }}y} \right)^2}:{\rm{ }}\left[ { - \left( {x{\rm{ }}-{\rm{ }}y} \right)} \right]{\rm{ }}\)

\(= {\rm{ }} - {\rm{ }}\left( {x{\rm{ }}-{\rm{ }}y} \right){\rm{ }} = {\rm{ }}y{\rm{ }}-{\rm{ }}x\)

Giải bài tập khác

Xem thêm hướng dẫn giải các bài tập tiếp theo

giải bài 68 sgk Toán 8 tập 1 trang 31

Nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm và đáp án bài 68 trang 31 sgk toán 8 tập 1. Mong rằng những bài hướng dẫn giải toán 8 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này.

Bạn còn vấn đề gì băn khoăn?
Vui lòng cung cấp thêm thông tin để chúng tôi giúp bạn
Hủy

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM