Bài ca hóa trị (hay còn được gọi là bài ca hóa học) là bài thơ nói về hóa trị của các nguyên tố hóa học cơ bản, thường gặp trong chương trình hóa học lớp 8, lớp 9 - giai đoạn làm quen với môn hóa.
Bài ca hóa trị
đã được truyền miệng từ rất lâu với nhiều phiên bản khác nhau, do người học đã thêm hoặc bỏ đi những nguyên tố, những hóa trị không được phổ biến, hiếm gặp.Mời các em cùng tham khảo hai bài ca hóa trị cơ bản và nâng cao dưới đây để cùng học hóa thật vui, thật đơn giản nhé.
Bài ca hóa trị cơ bản
Bài ca hóa trị cơ bản là bài ca hóa trị thường gặp hơn, ngắn gọn và tập trung vào hóa trị của các nguyên tố thường gặp nhất.
Bài ca hóa trị nâng cao
Bài ca hóa trị nâng cao có thông tin về hóa trị của các nguyên tố gần giống với bài ca hóa trị cơ bản. Nhưng phần cuối sẽ có thêm những nguyên tố ít gặp hơn so với các nguyên tố phía trên. Cùng đọc để ghi nhớ hóa trị các nguyên tố ít gặp hơn này nhé.
Hidro (H) cùng với liti (Li)
Natri (Na) cùng với kali (K) một loài
Ngoài ra còn bạc (Ag) ra oai
Nhưng hoá trị một (I) đơn côi chẳng nhầm
Riêng đồng (Cu) cùng với thuỷ ngân (Hg)
Thường hai (II) ít một (I) chẳng phân vân gì
Đổi thay hai (II), bốn (IV) là chì (Pb)
Điển hình hoá trị của chì là hai (II)
Bao giờ cùng hoá trị hai (II)
Là ôxi (O) , kẽm (Zn) chẳng sai chút gì
Ngoài ra còn có canxi (Ca)
Magiê (Mg) cùng với bari (Ba) một nhà
Bo (B) , nhôm (Al) thì hóa trị ba (III)
Cácbon (C) silic (Si) thiếc (Sn) là bốn (IV) thôi
Thế nhưng phải nói thêm lời
Hóa trị hai (II) vẫn là nơi đi về
Sắt (Fe) hai (II) toan tính bộn bề
Không bền nên dễ biến liền sắt ba (III)
Phốt pho (P) ba (III) ít gặp mà
Phốt pho năm (V)chính người ta gặp nhiều
Nitơ (N) hoá trị bao nhiêu ?
Một(I) hai (II) ba(III) bốn (IV), phần nhiều tới năm (V)
Lưu huỳnh (S) lắm lúc chơi khăm
Khi hai (II) lúc bốn(IV), sáu (VI) tăng tột cùng
Clo (Cl) Iot (I) lung tung
Hai (II) ba (III) năm (V) bảy (VII) nhưng thường một (I) thôi
Mangan (Mn) rắc rối nhất đời
Đổi từ một (I) đến bảy (VII) thời mới yên
Hoá trị hai dùng rất nhiều
Hoá trị bảy cũng được yêu hay cần
Bài ca hoá trị thuộc lòng
Viết thông công thức đề phòng lãng quên
Học hành cố gắng cần chuyên
Siêng ôn chăm luyện tất nhiên nhớ nhiều.
Ngoài việc học theo bài ca hóa trị cơ bản và nâng cao, các em có thể học theo bảng hóa trị sau chia theo nguyên tố và nhóm nguyên tố thường gặp trong giải bài tập.
Bảng hóa trị các nguyên tố thường gặp
Bảng hóa trị các nguyên tố thường gặp được thống kê tương đương với các nguyên tố có trong bài ca hóa trị cơ bản phía trên.
Số proton | Tên Nguyên tố | Ký hiệu hoá học | Nguyên tử khối | Hoá trị |
1 | Hiđro | H | 1 | I |
3 | Liti | Li | 7 | I |
9 | Flo | F | 19 | I |
11 | Natri | Na | 23 | I |
17 | Clo | Cl | 35,5 | I,... |
19 | Kali | K | 39 | I |
35 | Brom | Br | 80 | I... |
47 | Bạc | Ag | 108 | I |
29 | Đồng | Cu | 64 | I, II |
80 | Thuỷ ngân | Hg | 201 | I, II |
4 | Beri | Be | 9 | II |
8 | Oxi | O | 16 | II |
12 | Magie | Mg | 24 | II |
20 | Canxi | Ca | 40 | II |
30 | Kẽm | Zn | 65 | II |
56 | Bari | Ba | 137 | II |
24 | Crom | Cr | 52 | II, III |
26 | Sắt | Fe | 56 | II, III |
7 | Nitơ | N | 14 | II, III, IV... |
82 | Chì | Pb | 207 | II, IV |
16 | Lưu huỳnh | S | 32 | II, IV, VI |
25 | Mangan | Mn | 55 | II, IV, VII... |
5 | Bo | B | 11 | III |
13 | Nhôm | Al | 27 | III |
15 | Photpho | P | 31 | III, V |
6 | Cacbon | C | 12 | IV, II |
14 | Silic | Si | 28 | IV |
Bảng hóa trị các nhóm nguyên tố thường gặp
Bảng hóa trị các nhóm nguyên tố không dựa trên bài ca hóa trị nhưng lại là một cách ghi nhớ dễ dàng, tuyệt vời khi các em luyện tập làm bài mỗi ngày.
Hóa trị | Tên Nhóm | CTHH | Nguyên tử khối |
I | Hidroxit | -OH | 17 |
Clorua | -Cl | 35.5 | |
Bromua | -Br | 80 | |
Iotdua | -I | 127 | |
Nitrit | -NO2 | 46 | |
Nitrat | -NO3 | 62 | |
Dihidrophotphat | -H2PO4 | 97 | |
Dihidrophotphit | -H2PO3 | 81 | |
Hidrosunfat | -HSO4 | 97 | |
Hidrosunfit | -HSO3 | 81 | |
Hidrosunfua | -HS | 33 | |
Hidrocacbonat | -HCO3 | 61 | |
II | Hidrophotphit | =HPO3 | 80 |
Silicat | =SiO3 | 76 | |
Sunfua | =S | 32 | |
Sunfit | =SO3 | 80 | |
Sunfat | =SO4 | 96 | |
Cacbonat | =CO3 | 60 | |
Hidrophotphat | =HPO4 | 96 | |
III | Photphit | ≡PO3 | 79 |
Photphat | ≡PO4 | 95 |
Trên đây là nội dung Bài ca hóa trị cơ bản và nâng cao dành cho các em học sinh lớp 8,9 để ghi nhớ được hóa trị của các nguyên tố cơ bản. Cũng giống như lời nhắc cuối những bài ca hóa trị, Đọc tài liệu cũng khuyên các em nên luyện giải bài nhiều thì sẽ dễ dàng hiểu và ghi nhớ các hóa trị dễ nhất dù 1 chất có nhiều hóa trị khác nhau. Chúc các em học hóa thật tốt, thật vui.