Hướng dẫn chi tiết trả lời bài 1 trang 58 SGK Ngữ văn lớp 8 tập 1 phần trả lời câu hỏi Cách Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội, soạn bài Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội ngắn gọn nhất giúp các em chuẩn bị tốt kiến thức trước khi tới lớp.
Đề bài
Tìm một số từ ngữ địa phương nơi em ở hoặc vùng khác mà em biết. Nêu từ những địa phương tương ứng (nếu có).
Trả lời bài 1 trang 58 SGK Ngữ văn 8 tập 1
Một số từ địa phương và từ toàn dân tương ứng:
Từ ngữ địa phương | Từ toàn dân |
Má (nam bộ) | Mẹ |
Bọ (Nghệ Tĩnh) | Cha, Bố |
Mô ( Nghệ Tĩnh) | Đâu |
Cây viết ( Nam bộ) | Cây bút |
Trái thơm (Nam bộ) | Quả dứa |
O ( Hà Tĩnh) | Cô |
Con tru ( Trung bộ) | Con trâu |
Heo (nam bộ) | Con lợn |
Mãng cầu (Nam Bộ) | Na |
Anh Hai (Nam Bộ) | Anh Cả |
Đậu phộng (Nam Bộ) | Lạc |
Chén (Nam Bộ) | Bát |
răng (Bắc Trung Bộ) | sao |
Ghi nhớ: Khác với từ ngữ toàn dân, từ ngữ địa phương là từ ngữ chỉ sử dụng ở một ( hoặc một số) địa phương nhất định
------------
Các em vừa tham khảo cách trả lời bài 1 trang 58 SGK ngữ văn 8 tập 1 được Đọc Tài Liệu tổng hợp và biên soạn giúp em chuẩn bị bài và soạn bài Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội tốt hơn trước khi đến lớp.
Còn rất nhiều những bài tập khác thuộc chương trình soạn văn 8 đã được chúng tôi biên soạn. Hãy thường xuyên truy cập vào trang để cập nhật nhé.