Bài 1 trang 146 sgk Toán 3 được giải và chia sẻ với mục đích giúp các phụ huynh tham khảo cách làm, đáp án để có thể hỗ trợ các em học sinh ôn tập và rèn luyện lại kiến thức đã học trên lớp.
Giải bài 1 trang 146 SGK Toán 3
Đề bài
Số?
\(a) \,\,10 \, 000; \, 20 \, 000; \, …; \, ...; \, 50 \, 000;\, …;\, …;80 \, 000; \, …; \, 100 \, 000\)
\(b) \,\, 10 \, 000; \, 11 \, 000; \, 12 \, 000; \, …; \, …; \, …; \, 16 \, 000; \, …; \, …; \, …; \, ...\)
\(c) \,\, 18\, 000; \, 18 \, 100; \, 18 \, 200; \, …; \, …; \, …; \, ...; \, 18 \, 700; \, …; \, …; \, …\)
\(d) \,\, 18 \, 235; \, 18 \, 236; \, …; \, …; \, …; \, …; \, ...\)
Hướng dẫn
Chúng ta thấy các dãy số là dãy số tăng dần do đón các số cần điền vào chỗ chấm tùy thuộc vào từng dãy số.
- Câu a) các số cần điền là số tròn chục nghìn.
- Câu b) các số cần điền là số tròn nghìn
- Câu c) các số cần điền là số tròn trăm
- Câu d) các số cần điền là số tăng dần theo 1 đơn vị.
Bài Giải
\(a) \,\,10 \, 000; \, 20 \, 000; \, \color{red} {30 \, 000; \, 40 \, 000}; \, 50 \, 000;\, \color{red} {60 \, 000; \, 70 \, 000};80 \, 000; \, \color{red} {90 \, 000}; \, 100 \, 000\)
\(b) \,\, 10 \, 000; \, 11 \, 000; \, 12 \, 000; \, \color{red} {13 \, 000; \, 14 \, 000; \, 15 \, 000}; \, 16 \, 000; \, \color{red} {17 \, 000; \, 18 \, 000; \, 19 \, 000; \, 20 \, 000}\)
\(c) \,\, 18\, 000; \, 18 \, 100; \, 18 \, 200; \, \color{red} {18 \, 300; \, 18 \, 400; \, 18 \, 500; \, 18 \, 600}; \, 18 \, 700; \, \color{red} {18 \, 800; \, 18 \, 900; \, 19 \, 000}\)
\(d) \,\, 18 \, 235; \, 18 \, 236; \, \color{red} {18 \, 237; \, 18 \, 238; \, 18 \, 239; \, 18 \, 240}\)
» Bài tiếp theo: Bài 2 trang 146 sgk Toán 3
Nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm và đáp án bài 1 trang 146 sgk toán 3. Mong rằng những bài hướng dẫn giải Toán 3 của ĐọcTàiLiệu sẽ là người đồng hành giúp các em học tập thêm hiệu quả và tư duy hơn sau khi học trong SGK.