Trang chủ

Unit 6 lớp 10 Explore New Worlds 6B Ask about trip

Xuất bản: 15/11/2022 - Cập nhật: 21/11/2022 - Tác giả:

Unit 6 lớp 10 Explore New Worlds 6B Ask about trip trang 66, 67 với hướng dẫn dịch và trả lời các câu hỏi giải bài tập anh 10 Unit 6 Cánh diều.

Cùng Đọc tài liệu tổng hợp và trả lời các câu hỏi phần 6B Ask about trip - Unit 6: Destinations thuộc nội dung giải tiếng anh 10 Explore New Worlds - Cánh diều. Nội dung này chắc chắn sẽ giúp các em chuẩn bị bài học trước khi đến lớp tốt nhất.

Giải Unit 6 lớp 10 6B Ask about trip

Đi vào chi tiết từng câu hỏi trang 66, 67 Tiếng anh 10 Cánh diều như sau:

A: Look at the different types of vacations. Which can you see in the picture? Which types of vacations do you like? Why? ( Nhìn vào các loại đi nghỉ dưỡng sau. Bạn có thể nhìn thấy gì trong bức tranh? Bạn thích kiểu đi nghỉ dưỡng nào? Tại sao)

Gợi ý đáp án:

- Adventure and safari: phiêu lưu và hành trình khám phá

- Beach: bãi biển

- Camping: cắm trại

- Cruise: du thuyền

- Sightseeing and guided tour: tour thăm quan và hướng dẫn viên

- Skiing: trượt tuyết

- Theme park: công viên giải trí

⇒ Type of vacation in the photo is adventure and safari. (Loại kỳ nghỉ trong ảnh là phiêu lưu và đi săn.)

I like camping, having a cruise tour or going to a theme park, because I like the excitement of the camping sessions, the new feeling of a cruise tour and interesting games in the theme parks.

(Tôi thích cắm trại, tham quan du thuyền hoặc đến công viên giải trí, vì tôi thích sự sôi động của các buổi cắm trại, cảm giác mới lạ của chuyến du lịch trên du thuyền và những trò chơi thú vị trong công viên giải trí.)

B: Listen to two conversations about two conversations about two different types of vacations. Write the types of vacations. (Nghe hai đọan hội thoại về kiểu du lịch khác nhau. Viết các kiểu du lịch)

Gợi ý đáp án:

Conversation 1: adventure and safari

Conversation 2: theme park

Nội dung bài nghe:

Conversation 1:

Mike: Hi Chen, welcome back to work.

Chen: Thanks Mike!

Mike: You had a long vacation. Where did you go?

Chen: Tanzania it was beautiful.

Mike: Really. How long did you stay there?

Chen: Just 2 nights, now we took a boat to the island of Zanzibar but the best part of the vacation was when we took a safari tour.

Mike: What did you see?

Chen: Mount Kilimanjaro. It was huge and we saw wild animals like elephants and lions.

Mike: Wow. Did you take any photos?

Chen: Yes hundreds

Mike: I'd love to see them at lunch time.

Conversation 2

Mike: Hey Ellie you look relaxed.

Ellie: Yes. I I took a long weekend to go to Orlando.

Mike: Great, How many theme parks did you visit?

Ellie: Three, I think first we went to Disney world and then Universal Studios and then sea world.

Mike: Which theme park did you like the most?

Ellie: Well Disney world was okay I liked the Star Wars show but I didn't like sea world.

Mike: What about Universal Studios did you go on the spider man ride?

Ellie: No but I went to the islands of adventure we took a ride on the Incredible Hulk Coaster I can't describe it you have to go there yourself

Tạm dịch:

Đối thoại 1

Mike: Chào Chen, chào mừng Cậu trở lại làm việc

Chen: Cảm ơn Mike

Mike: Cậu đã có một kỳ nghỉ dài. Cậu đã đi đâu?

Chen: Tanzania thật đẹp.

Mike: Thật đấy. Cậu đã ở đó bao lâu?

Chen: Chỉ 2 đêm thôi, bây giờ chúng tớ đã đi thuyền đến đảo Zanzibar nhưng phần tuyệt vời nhất của kỳ nghỉ là khi chúng tớ tham gia một chuyến tham quan safari.

Mike: Cậu đã thấy gì?

Chen: Núi Kilimanjaro. Nó rất lớn và chúng tớ nhìn thấy những động vật hoang dã như voi và sư tử.

Mike: Chà. Cậu có chụp ảnh nào không?

Chen: Có hàng trăm.

Mike: Tớ rất muốn gặp họ vào giờ ăn trưa.

Đối thoại 2

Mike: Này Ellie, Cậu trông thật thoải mái.

Ellie: Vâng. Tớ đã mất một ngày cuối tuần dài để đến Orlando.

Mike: Tuyệt, Cậu đã đến thăm bao nhiêu công viên giải trí?

Ellie: Ba, tớ nghĩ đầu tiên chúng tớ đến thế giới Disney, sau đó là Universal Studios và sau đó là thế giới biển.

Mike: Cậu thích công viên giải trí nào nhất?

Ellie: Chà, thế giới Disney vẫn ổn. Tớ thích chương trình Chiến tranh giữa các vì sao nhưng tớ không thích thế giới biển.

Mike: Còn về Universal Studios, Cậu đã đi trên chuyến xe của người nhện?

Ellie: Không nhưng tớ đã đến những hòn đảo phiêu lưu, chúng tớ đã đi trên chiếc tàu lượn Hulk đáng kinh ngạc. Tớ không thể diễn tả nó rằng Cậu phải tự mình đến đó.

C: Listen again. Circle T for true and F for False. Correct the false statement in your notebook. (Nghe lại lần nữa. Khoanh T cho Đáp án: đúng và F với Đáp án: sau. Sửa các câu sai vào vở)

Gợi ý đáp án:

1-F

2-T

3-T

4-F

5-T

6-F

7-F

8-T

9-F

10-T

Hướng dẫn sửa:

1- Chen had a long vacation

4- Chen took a safari tour to Kiimanjaro

6- Ellie took a long weekend to Orlando

7- She visited three theme parks

9- She didn’t go on the Spider-man ride

D: Listen and check the correct boxes in the table. Then listen again and repeat the words. (Nghe và kiểm tra các cột đúng trong bảng. Sau đó nghe lại và đọc lại từ khác)

Gợi ý đáp án:

/d/

Traveled, arrived

/t/

Packed,liked

/id/

Wanted, visited

E: Listen to the sentences and check the pronunciation. (Nghe các câu sau và kiểm tra phá âm)

Gợi ý đáp án:

/d//t//id/
We stayed in a hotel
I packed my bags
We rented a car

Tạm dịch

– Chúng tôi đã ở lại khách sạn.

– Tôi đã đóng gói hành lý của mình.

– Chúng tôi đã thuê một chiếc ô tô.

F: Practice saying the ending of the following simple past verbs correctly. (Luyện tập phát âm chính xác đuôi của các động từ ở dạng quá khứ đơn)

Gợi ý đáp án:

/d//t//id/
Rented (cho thuê)
Stayed(ở)
Packed(thu dọn)
Visited(thăm)
Climbed(leo)
Photographed (chụp ảnh)
Wanted (muốn)
Shopped(mua sắm)
Arrived (đi đến)

G: Unscramble the words to make questions. (Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh)

1. go/where/did/you.

2. did you/ there/ stay/ how long

3. see/did/what/you

4. did/take/any photos/you

5. theme parks/ visit/ how many/did you

6. you like/which meme park/did/the most

7. you/go/on/did/the Spider-man ride

Gợi ý đáp án:

1. Where did you go?

2. How long did you stay there?

3. What did you see?

4. Did you take any photos?

5. How many theme parks did you visit?

6. Which theme park did you like the most?

7. Did you go on the Spider-man ride?

Tạm dịch:

1. Bạn đã đi đâu?

2. Bạn đã ở đó bao lâu?

3. Bạn đã thấy gì?

4. Bạn có chụp bức ảnh nào không?

5. Bạn đã đến thăm bao nhiêu công viên giải trí?

6. Bạn thích công viên giải trí nào nhất?

7. Bạn đã đi trên vòng quay Spider-man?

H: In pairs, ask and answer question in G. Use the answer in audio or make a new one. (Luyện tập theo cặp. Hỏi và trả lời về các câu hỏi ở G. Sử dụng câu trẻ lời ở audio hoặc tạo ra câu trả lời mới)

Gợi ý đáp án:

1. Where did you go? I went to a theme park

2. How long did you stay there? I stayed there for two days

3. What did you see? I saw a lot of people and games

4. Did you take any photos? Yes, I did

5. How many theme parks did you visit? I visited four themes

6. Which theme park did you like the most? The sea world

7. Did you go on the Spider-man ride? No, I didn’t

Tạm dịch:

1. Cậu đã đi đâu? Tớ đã đến một công viên giải trí

2. Cậu đã ở đó bao lâu? Tớ ở đó hai ngày

3. Cậu đã thấy gì? Tớ đã thấy rất nhiều người và trò chơi

4. Cậu có chụp bức ảnh nào không? Vâng, Tớ đã làm

5. Cậu đã đến thăm bao nhiêu công viên giải trí? Tớ đã truy cập bốn chủ đề

6. Cậu thích công viên giải trí nào nhất? Thế giới biển

7. Cậu đã đi trên chuyến xe Spider-man? Không, Tớ đã không

Xem thêm các phần giải bài tập tiếng anh 10 Unit 6:

- Kết thúc nội dung Unit 6 lớp 10 Explore New Worlds 6B Ask about trip - 

-/-

Trên đây là toàn bộ nội dung giải bài tập tiếng anh 10: Unit 6 Destinations - 6B Ask about trip của bộ sách Cánh diều. Chúc các em học tốt.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM