Trang chủ

Unit 5 lớp 6 Skills 1 trang 54 SGK Tiếng Anh

Xuất bản: 09/12/2019 - Cập nhật: 17/12/2019 - Tác giả:

Unit 5 lớp 6 Skills 1 được biên soạn chi tiết bởi ĐọcTàiLiệu hướng dẫn trả lời các câu hỏi bài tập trang 54 sách giáo khoa Tiếng Anh 6 tập 1


Hướng dẫn trả lời Unit 5 lớp 6 Skills 1 trang 54 SGK Tiếng Anh lớp 6 được Đọc Tài Liệu biên soạn theo chương trình mới nhất, tham khảo cách làm Skills 1 Unit 5 lớp 6 Natural wonders of the world để chuẩn bị bài học tốt hơn.

Unit 5 lớp 6 Skills 1

Reading Unit 5 lớp 6 Skills 1

Bài 1

Task 1: Before you read, look at the pictures below and make predictions about the text. Then read and check your ideas.

(Trước khi đọc, hãy nhìn vào bức hình bên dưới và dự đoán về bài đọc. Sau đó đọc và kiểm tra ý của em.)


Đáp án: 

1. Maybe from a travel guide book.

Tạm dịch: Đoạn văn có từ đâu?

Có lẽ từ sách hướng dẫn du lịch.

2. About travel places in Vietnam.

Tạm dịch:Nó nói về gì?

Nó nói về những nơi du lịch ở Việt Nam.

3. It’s about two famous landscapes in the North and the Central of Vietnam, Ha Long Bay and Hue city.

Tạm dịch:

Bạn biết gì về chủ đề đó?

Nó nói về hai danh lam thắng cảnh ở miền Bắc và miền Trung Việt Nam là Vịnh Hạ Long và Huế. Vịnh Hạ Long.

Tạm dịch:

Vịnh Hạ Long nằm ở tỉnh Quảng Ninh. Nó có nhiều đảo và hang động. Đảo được đặt tên theo những vật quanh chúng ta! Trong vịnh, bạn có thể thấy hòn đảo Gà trống Gà mái (hòn Trống Mái), thậm chí là đảo Đầu người. Bạn phải đi thuyền quanh đảo - nó thật cần thiết! Tuần Châu là đảo lớn nhất ở Vịnh Hạ Long, ở đó bạn có thể ăn nhiều loại hải sản Việt Nam rất ngon. Ban có thể xem múa truyền thống. Bạn có thể tham gia vào những hoạt động thú vị. Vịnh Hạ Long là một kỳ quan thiên nhiên đẹp nhất của Việt Nam.

Huế là thành phố cổ nhất ở miền Trung Việt Nam. Nó gần Đà Nẵng, nhưng thú vị hơn Đà Nẵng. Nó còn có con sông nổi tiếng nhất miền Trung Việt - sông Hương. Bạn nên đi một chuyến tàu trên sông Hương và bạn phải thăm Hoàng Thành. Ớ đó bạn có thể thấy những bảo tàng, phòng triển lãm, đền chùa. Đó là điểm thu hút lớn nhất của Huế. Nhưng nhiều người đến đây chỉ vì ẩm thực — thức ăn thực sự ngon. Trời hay mưa ở Huế, vì thế hãy nhớ mang theo dù!

» Bài trước: Unit 5 lớp 6 Communication

Bài 2

Task 2: Find these words in the passages in 1, then check their meaning.

(Tìm những từ này trong đoạn văn ở phần 1. Sau đó kiểm tra nghĩa của chúng.)

Ha Long Bay is in Quang Ninh Province. It has many islands and caves. The islands are named after things around us! In the bay you can find Rooster and Hen Island (Trong Mai Island) and even Man's Head Island (Dau Nguoi Island). You must take a boat ride around the islands - it's essential! Tuan Chau is the biggest island in Ha Long Bay. There you can enjoy great Vietnamese seafood. You can watch traditional dance. You can join exciting activities. Ha Long Bay is Viet Nam's most beautiful natural wonder.

Hue is the oldest city in Central Viet Nam. It's near Da Nang, but it's more interesting than Da Nang! It also has the most famous river in Central Viet Nam - the Perfume River. You should take a trip on the river, and you must visit the Imperial City. There you can find museums, galleries, and temples. It's Hue's greatest attraction. But many people travel here just for the cuisine - the food is really good. It's rainy in Hue, so remember to bring an umbrella!

essential________
activities________
attraction________
cuisine________

Đáp án: 

essential (a) absolutely necessary ==> cần thiết, cốt yếu

activities (n) state of being active; action ==> những hoạt động

attraction (n) attractive quality ==> điểm thu hút

cuisine (n) style of cooking ==> ẩm thực

Bài 3

Task 3: Read the following sentences. Then tick (√) true (T) or false (F).

(Đọc những câu sau. Sau đó đánh dấu chọn (√) đúng (T) hay sai (F).)


Đáp án: 

1. T

Tạm dịch:Ở Vịnh Hạ Long, vài hòn đảo trông như con người hay động vật.

2. F

Tạm dịch:Đi thuyền quanh vịnh không vui chút nào.

3. T

Tạm dịch: Vịnh Hạ Long là kỳ quan thiên nhiên số 1 của Việt Nam.

4. F

Tạm dịch: Hoàng Thành là một điểm thu hút ở Đà Nẵng.

5. T

Tạm dịch:Nhiều người biết về sông Hương.

Bài 4

Task 4: Now answer the following questions.

(Bây giờ trả lời các câu hỏi sau.)

1. Where is Ha Long Bay?

Đáp án:It’s in Quang Ninh province.

Tạm dịch:Vịnh Hạ Long ở đâu?

Nó nằm ở tỉnh Quảng Ninh.

2. What must you do in the bay?

Đáp án:You must take the boat trip around the islands.

Tạm dịch:Bạn phải làm gì ở vịnh?

Bạn nên thực hiện các chuyến đi quanh đảo bằng thuyền.

3. Which part of a trip to Hue is more important - a visit to the Imperial City, or a trip on the river?

Đáp án:The visit to Imperial City.

Tạm dịch:Phần nào của chuyến đi đến Huế là quan trọng hơn - chuyến thăm Hoàng Thành hay chuyến đi trên sông?

Chuyến thăm Hoàng Thành.

4. Why does the writer say "the food in Hue is really good"?

Đáp án:Because many people travel there just for the food.

Tạm dịch:Tại sao tác giả lại nói “Thức ăn ở Huế rất ngon”?

Bởi vì nhiều người du lịch đến đó chỉ để thưởng thức món ăn.

Speaking Unit 5 lớp 6 Skills 1

Bài 5

Task 5: Work in pairs. Make notes about one of the places in the brochure. Use the information in the text and your own ideas.

(Làm việc theo cặp. Ghi chú về một trong những nơi ghi ở tờ bướm. Sử dụng thông tin trong phần bài đọc và ý riêng của em.)

Bài 6

Task 6: Tell your partner about the place.

(Kể cho bạn về nơi chốn đó.)

Đáp án: 

Ha Long BayHue
It's in Quang Ninh provinceIt's the oldest city in Central Vietnam.
It has islands and cavesIt also has the most famous river in Central Vietnam.
Tuan Chau is the biggest island in Ha Long bayYou should take a trip on the river. You must visit the Imperial City.
Seafood is very good.

Tạm dịch:

Vịnh Hạ LongHuế
Nó ở tỉnh Quảng NinhNó là thành phố cổ nhất ở Việt Nam
Nó có đảo và độngNó có con sông nổi tiếng ở trung tâm Việt Nam.
Tuần Châu là hòn đảo lớn nhất ở Vịnh Hạ LongBạn nên có một chuyến du lịch trên sông. Bạn phải đến thăm cố đô.
Hải sản rất ngon.

Bài 7

Task 7. Your friends are visiting your town. Think about what they must and mustn't do while they are there. Role-play the conversation in groups.

(Những người bạn của em sắp đến thăm thị trấn của em. Nghĩ về việc họ phải làm và không được làm trong khi họ ở đó. Đóng vai đàm thoại trong nhóm.)

Things they must do/bring : ______________________

Things they mustn’t do/bring :_______________________

Đáp án: 

Things they must do/bring : travel on the correct side, bring the sun hat and sun glasses, visit the local pagoda,...

Things they mustn’t do/bring : litter on the road, pick flower in the public places, burn fireworks,..

Tạm dịch:

Những điều họ phải làm / mang theo: du lịch đúng tuyến, mang nón mặt trời và kính râm, tham quan chùa địa phương, ...

Những điều họ không được làm / mang: xả rác trên đường (xả rác), hái hoa ở nơi công cộng, đốt pháo hoa, ..

» Bài tiếp theo: Unit 5 lớp 6 Skills 2

Đọc Tài Liệu hy vọng nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm bài tập Skills 1 Unit 5 lớp 6. Mong rằng những bài hướng dẫn trả lời Tiếng Anh lớp 6 sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM