Trang chủ

Unit 4 lớp 6 Looking back trang 46 SGK Tiếng Anh

Xuất bản: 04/12/2019 - Cập nhật: 05/12/2019 - Tác giả:

Unit 4 lớp 6 Looking back SGK Tiếng Anh 6 được hướng dẫn bởi ĐọcTàiLiệu giúp bạn nắm được kiến thức cần nhớ và tham khảo cách làm bài tập.

Tham khảo phương pháp làm bài và đáp án Unit 4 lớp 6 Looking back trang 46 SGK Tiếng Anh lớp 6 được Đọc Tài Liệu biên soạn theo chương trình mới nhất, giúp các bạn chuẩn bị Unit 4 lớp 6 My neighbourhood đầy đủ và chi tiết.

Bài 1

Task 1. Write the correct word for each picture

(Viết từ đúng cho mỗi bức hình.)

Đáp án: 

1. statue

2. railway station

3. park

4. temple

5. memorial

6. cathedral

Tạm dịch:

1. tượng

2. ga xe lửa

3. công viên

4. ngôi đền

5. đài tưởng niệm

6. nhà thờ

» Bài trước: Unit 4 lớp 6 Skills 2

Bài 2

Task 2. Fill each gap with a suitable adjective

(Điền vào chỗ trông với tính từ thích hợp.)

1. The town has many motorbikes. It's very_____.

2. The streets aren't wide, they're_____.

3. The buildings are_____. They were built 200 years ago.

4. The new market is _____ for me because it's a long walk from my house.

5. Things at the corner shops are _____ than those at the supermarket.

Hướng dẫn giải:

1. noisy

Giải thích: noisy (ồn ào)

Tạm dịch:Thị trấn có nhiều xe máy. Nó rất ồn ào.

2. narrow

Giải thích: narrow (chật chội)

Tạm dịch:Đường phố không rộng, chúng hẹp.

3. historic

Giải thích: historic (cổ kính)

Tạm dịch:Những tòa nhà thì cổ. Chúng được xây dựng cách đây 200 năm.

4. inconvenient

Giải thích:  inconvenient (bất tiện)

Tạm dịch:Chợ mới thì bất tiện với tôi bởi vì nó cách nhà tôi một quãng đi bộ dài.

5. cheaper

Giải thích: cheaper (rẻ hơn)

Tạm dịch:Hàng hóa trong những cửa hàng ở trong hẻm thì rẻ hơn ở siêu thị.

Bài 3

Task 3    Put the following adjectives in the correct column.

(Đặt những tính từ sau trong cột thích hợp.)

Đáp án: 

One syllableTwo syllablesThree syllables
fast, hot, largehappy, noisy, quiet, heavyexciting, difficult, convenient, expensive, polluted

Bài 4

Task 4. Now write their comparative form in the table below.

(Viết hình thức so sánh của chúng trong bảng sau)

AdjectivesComparative form
fastfaster
convenient_____
noisy_____
difficult_____
heavy_____
expensive_____
happy_____
hot_____
polluted_____
exciting_____
large_____
quiet_____

Đáp án: 

AdjectivesComparative form
fastfaster
convenientmore convenient
noisynoisier
difficultmore difficult
heavyheavier
expensivemore expensive
happyhappier
hothotter
pollutedmore polluted
excitingmore exciting
largelarger
quietquieter

Bài 5

Task 5 Complete the sentences comparing the pictures. Use comparative form of the adjectives below.

(Hoàn thành những câu so sánh với hình ảnh minh họa. Sử dụng hình thức so sánh của tính từ bên dưới)

noisy                              beautiful                                  convenient

expensive                                modern

Đáp án: 

1. noisier than

Tạm dịch:Đường phố này náo nhiệt hơn đường phố kia.

2. more modem than

Tạm dịch:Một nhà ở thành phố hiện đại hơn một nhà nông thôn.

3. more convenient than

Tạm dịch:Đi bằng xe hơi tiện hơn đi bằng xe đạp trong khu vực này.

4. more beautiful than

Tạm dịch:Tòa nhà này đẹp hơn tòa nhà kia.

5. more expensive than

Tạm dịch:Hàng hóa trong cửa hàng này đắt hơn hàng hóa trong cửa hàng kia.

Bài 6

Task 6   Match the questions with the correct answers.

(Nôi câu hỏi với những câu trả lời đúng.)

a.    Excuse me! Is there a post office near here?

b.    It's in Quang Trung Street, opposite the park.

c.    Yes, there's one at the corner of the street.

d.    Is Ha Noi more exciting than Vinh City?

e.    Yes, it is.

f.     What shall we do this evening?

g.    Let's stay at home and watch TV.

h.    Where is the cinema?

Đáp án: 

1 - B

2 - C

3 - D

4 - A

Tạm dịch:

1. Xin lỗi! Có bưu điện gần đây không? Có một cái ở góc đường.

2. Hà Nội nhộn nhip hơn thành phố Vinh phải không? Đúng vậy.

3. Tối nay chúng ta làm gì? Chúng ta hãy ở nhà và xem ti vi.

4. Rạp chiếu phim ở đâu vậy? Nó trên đường Quang Trung, đối diện công viên.

Bài 7

Task 7. Role-play the questions and answers.

(Đóng vai đặt câu hỏi và trả lời.)

Tạm dịch:

Khi hoàn thành, bạn có thể:

- đọc tên nơi chốn

- chỉ đường

- sử dụng những tính từ để miêu tả nơi chốn

- so sánh đồ vật

» Bài tiếp theo: Unit 4 lớp 6 Project

Trên đây là nội dung hướng dẫn trả lời Unit 4 lớp 6 Looking back trang 46 SGK Tiếng Anh 6 được Đọc Tài Liệu chia sẻ để giúp bạn hoàn thành tốt bài làm của mình. Mong rằng những tài liệu giải Tiếng Anh 6 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM