Trang chủ

Unit 3 lớp 6 A Closer Look 2 trang 29 SGK Tiếng Anh

Xuất bản: 03/12/2019 - Tác giả:

Unit 3 lớp 6 A Closer Look 2 SGK Tiếng Anh 6 được hướng dẫn bởi ĐọcTàiLiệu giúp bạn nắm được kiến thức cần nhớ và tham khảo cách làm bài tập.

Tham khảo phương pháp làm bài và đáp án Unit 3 lớp 6 A Closer Look 2 trang 29 SGK Tiếng Anh lớp 6 được Đọc Tài Liệu biên soạn theo chương trình mới nhất, giúp các bạn chuẩn bị Unit 3 lớp 6 đầy đủ và chi tiết.

Bài 1

Grammar (Ngữ pháp)

The present continuous for future (Thì tương lai tiếp diễn)

Task 1.  Listen again to part of the conversation.

(Nghe một phần bài hội thoại)

Click tại đây để nghe:


Duong: I don't know. They're coming over

Mai: Hi, Phuc. Hi, Duong. This is my friend Chau.

Duong: Hi, Chau, Nice to meet you.

Chau: Nice to meet you too.

Duong: Would you like to sit down? We have lots of food.

Mai: Oh, sorry, we can't. It's time to go home. 
This evening, we are working on our school project.

Duong: Sounds great. I'm going to the judo club with my brother. How about you Phuc?

Phuc: I'm visiting my grandma and grandpa.

Tạm dịch:

Dương: Mình không biết. Họ đang đi qua kìa.

Mai: Chào Phúc. Chào Dương. Đây là bạn mình, Châu.

Phúc & Dương: Chào Châu. Rất vui được gặp bạn.

Châu: Mình cũng thế.

Dương: Bạn muốn ngồi xuống không? Tụi mình có nhiều đồ ăn lắm.

Mai: Ồ xin lỗi, chúng mình không thể. Đến giờ về nhà rồi. Tối nay chúng mình sẽ làm việc về dự án của trường.

Dương: Tuyệt đấy. Mình sẽ đến câu lạc bộ judo với anh trai. Còn bạn?

Phúc: Mình sẽ thăm ông bà mình.

» Bài trước: Unit 3 lớp 6 A Closer Look 1

Bài 2

Task 2. Now, underline the present continuous in the conversation. Which refers to the actions that are happening now? Which refers to future plans? Write them in the table.

(Bây giờ, gạch dưới thì hiện tại tiếp diễn trong bài đàm thoại. Phần nào đề cập đến những hành động đang xảy ra? Phần nào đề cập đến những kế hoạch tương lai? Viết chúng lên bảng.)

Actions nowPlans for future
______Example: This evening, we are working on our school project.
____________
____________

Đáp án: 

Actions nowPlans for future
They're coming over.

"This evening, we are working on our school project. I'm going to the judo club with my brother.

I'm visiting my grandma and grandpa."

Tạm dịch:

Hành động hiện tạiDự định trong tương lai
Chúng sẽ đến.

"Tối nay, chúng tôi đang làm việc trong dự án trường học của chúng tôi. Tôi sẽ đến câu lạc bộ judo với anh trai tôi.

Tôi đến thăm bà nội và ông nội của tôi."

Bài 3

Task 3. Write sentences about Mai's plans for next week. Use the present continuous for future.

(Viết những câu về kế hoạch của Mai cho tuần tới. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho tương lai)

Đáp án: 

1.  She is taking a test.

Tạm dịch: Cô ấy đang làm kiểm tra.

2.   She isn’t going to her cooking class.

Tạm dịch:Cô ấy không đi đến lớp học nấu ăn.

3.   She is visiting a museum.

Tạm dịch: Cô ấy đang tham quan một bảo tàng.

4.   She is having a barbecue with her friends.

Tạm dịch:Cô ấy đang ăn thịt nướng với bạn.

Bài 4

Task 4. Sort them out! Write N for Now and F for Future.

(Chọn các câu! Viết “N” cho hành động bây giờ và “F” cho hành động trong tương lai.)

Đáp án: 

1. N

2. F

3. N

4. F

5. F

6. N

Tạm dịch:

1.  Nghe này! Điện thoại đang reo phải không?

2.   Họ sẽ đi đến bảo tàng nghệ thuật vào thứ 7 này.

3.   Dương đâu rồi? Cậu ấy đang học judo trong phòng 2A.

4.   Cô ấy sẽ du lịch đến Đà Nẵng ngày mai.

5.   Bạn có làm gì vào tối thứ sáu này không?

6.   Có, mình đang xem phim với bạn.

Bài 5

Task 5. Game: Would you like to come to my party? Choose the day of the week that you plan to:

( Trò chơi: Bạn có muôn đến dự bữa tiệc của tôi không? Chọn ngày của tuần mà bạn lên kế hoạch:)

Choose the day of the week that you plan to:

- have a party

- prepare for the class project

- go swimming

Then go around the class and invite friends to go to your party on the day you have decided. How many people can come to your party?

Tạm dịch:

-   dự tiệc

-   chuẩn bị cho dự án của lớp

-   đi bơi

Sau đó đi vòng quanh lớp và mời bạn bè đến dự bữa tiệc của bạn vào ngày mà bạn đã quyết định. Bao nhiêu người sẽ đến dự bữa tiệc của bạn?

Ví dụ:

Nhung: Bạn có muốn đến dự bữa tiệc của mình vào ngày thứ Sáu không?

Phong: Mình thích lắm. Mình không làm gì vào thứ Sáu cả./ Ồ mình xin lỗi, mình không thể. Mình sẽ đi bơi với anh trai.

» Bài tiếp theo: Unit 3 lớp 6 Communication

Trên đây là nội dung hướng dẫn trả lời Unit 3 lớp 6 A Closer Look 2 trang 29 SGK Tiếng Anh 6 được Đọc Tài Liệu chia sẻ để giúp bạn hoàn thành tốt bài làm của mình. Mong rằng những tài liệu giải Tiếng Anh 6 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM