Trang chủ

Unit 2 lớp 6 Communication

Xuất bản: 02/12/2019 - Cập nhật: 04/12/2019 - Tác giả:

Unit 2 lớp 6 A Closer Look 1 SGK Tiếng Anh 6 được hướng dẫn bởi ĐọcTàiLiệu giúp bạn nắm được kiến thức cần nhớ và tham khảo cách làm bài tập.

Hướng dẫn trả lời Unit 2 lớp 6 Communication trang 20 SGK Tiếng Anh lớp 6 được Đọc Tài Liệu biên soạn theo chương trình mới nhất, tham khảo cách làm Communication Unit 2 lớp 6 My home để chuẩn bị bài học tốt hơn.

Bài 1

Task 1. Mi tells Nick about her grandparents' country house. Look at the pictures of her grandparents's house and complete the sentences.

(Mi nói vói Nick vể ngôi nhà ở miển quê của ông bà cô ấy. Hãy nhìn vào những bức hình về ngôi nhà của ông bà cô ấy và hoàn thành các câu.)

Đáp án: 

1. country

Tạm dịch: Ông bà tôi sống trong một ngôi nhà ở miền quê ở tỉnh Nam Định.

2. are

Tạm dịch: Có 4 căn phòng trong nhà và một khu vườn rộng.

3. is

Tạm dịch: Tôi thích phòng khách. Có một cửa sổ lớn trong phòng này.

4. are

Tạm dịch:  Có 4 cái ghế và một cái bàn ở giữa phòng.

5. on

Tạm dịch: Có hai bức ảnh gia đình ở trên tường.

6. next to

Tạm dịch: Có một tủ lạnh nhỏ gần tủ ly.

7. on

Tạm dịch: Một ti vi trên tủ ly.

8. is

Tạm dịch: Cũng có một quạt trần.

» Bài trước: Unit 2 lớp 6 A Closer Look 2

Bài 2

Task 2. Student A looks at the pictures of Nick's house on this page. Student B looks at the pictures of Mi's house on page 25. Find the differences between the two houses.

(Học sinh A nhìn vào những bức hình về nhà Nick ở trang 21. Học sinh B nhìn vào những bức hình về nhà Mi ở trang 25. Tìm điểm khác nhau giữa hai ngôi nhà.)

Đáp án: 

A: There are two bathrooms in Mi’s house.

Are there two bathrooms in Nick’s house?

B: There is only one bathroom in Nick’s house.

A: There are 5 pictures in Nick’s living room.

Are there 5 pictures in Mi’s living room?

B: There are 2 pictures in Mi’s living room.

A: There is one chair and one table in Nick’s living room.

Are there one chair and one table in Mi’s living room?

B: There is one sofa in Mi’s living room.

A: There is a clock in Nick’s bedroom. Is there a clock in Mi’s bedroom?

There isn’t a clock in Mi’s bedroom.

Tạm dịch:

A: Có hai phòng tắm trong nhà của Mi.

Có hai phòng tắm trong nhà Nick không?

B: Chỉ có một phòng tắm trong nhà Nick.

A: Có 5 bức ảnh trong phòng khách của Nick.

Có 5 bức ảnh trong phòng khách của Mi không?

B: Có 2 bức ảnh trong phòng khách của Mi.

A: Có một cái ghế và một cái bàn trong phòng khách của Nick.

Có một cái ghế và một cái bàn trong phòng khách của Mi không?

B: Có một chiếc ghế sofa trong phòng khách của Mi.

A: Có một chiếc đồng hồ trong phòng ngủ của Nick. Có đồng hồ trong phòng ngủ của Mi không?

Không có đồng hồ trong phòng ngủ của Mi.

Bài 3

Task 3. Draw a simple plan of your house. Tell your partner about your house.

(Vẽ một phác thảo đơn giản cho ngôi nhà của em. Nói cho người bạn nghe vể ngôi nhà của em.)

Bài 4

Task 4. Describe your friend's house to the class

(Miêu tả nhà của bạn em cho lớp nghe.)

» Bài tiếp theo: Unit 2 lớp 6 Skills 1

Đọc Tài Liệu hy vọng nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm bài tập Communication Unit 2 lớp 6. Mong rằng những bài hướng dẫn giải Tiếng Anh 6 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM