Cùng Đọc tài liệu tham khảo tổng hợp từ vựng Unit 2 SGK Tiếng Anh 12 như sau:
Unit 2 lớp 12 Từ vựng
Từ vựng | Dịch nghĩa |
---|---|
agricultural /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ (a) | thuộc về nông nghiệp |
centralise /ˈsentrəlaɪz/ (v) | tập trung |
cost – effective /ˌkɒst ɪˈfektɪv/ (a) | hiệu quả, xứng đáng với chi phí |
counter – urbanisation /ˌkaʊntə ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/ (n) | phản đô thị hóa, dãn dân |
densely populated /ˈdensli ˈpɒpjuleɪtɪd/ (adj) | dân cư đông đúc/ mật độ dân số cao |
discrimination /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/ (n) | sự phân biệt đối xử |
double /ˈdʌbl/ (v) | tăng gấp đôi |
downmarket /ˌdaʊnˈmɑːkɪt/ (a) | giá rẻ, bình dân |
down-to-earth /ˌdaʊn tu ˈɜːθ/ (a) | thực tế/ sát thực tế |
energy-saving /ˈenədʒi ˈseɪvɪŋ/ (a) | tiết kiệm năng lượng |
expand /ɪkˈspænd/ (v) | mở rộng |
industrialisation /ɪnˌdʌstriəlaɪˈzeɪʃn/(n) | sự công nghiệp hóa |
interest-free /ˌɪntrəst ˈfriː/ (a) | không tính lãi/ không lãi suất |
kind-hearted /ˌkaɪnd ˈhɑːtɪd/ (a) | tử tế, tốt bụng |
long-lasting /ˌlɒŋ ˈlɑːstɪŋ/(a) | kéo dài, diễn ra trong thời gian dài |
migrate /maɪˈɡreɪt/(v) | di cư |
mindset /ˈmaɪndset/ (n) | định kiến |
overload /ˌəʊvəˈləʊd/ (v) | làm cho quá tải |
sanitation /ˌsænɪˈteɪʃn/(n) | vệ sinh |
self-motivated /ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd/ (a) | tự tạo động lực cho bản thân |
slum /slʌm/ (n) | nhà ổ chuột |
switch off /swɪtʃ ɒf/ (v) | ngừng, thôi không chú ý đến nữa |
time-consuming /ˈtaɪm kənsjuːmɪŋ/ (a) | tốn thời gian |
thought-provoking /ˈθɔːt prəvəʊkɪŋ/ (a) | đáng để suy nghĩ |
unemployment /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/(n) | tình trạng thất nghiệp |
upmarket /ˌʌpˈmɑːkɪt/ (a) | đắt tiền, xa xỉ |
urbanisation /ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/(n) | đô thị hóa |
weather-beaten /ˈweðə biːtn/ (a) | dãi dầu sương gió |
well-established /ˌwel ɪˈstæblɪʃt/ (a) | được hình thành từ lâu, có tiếng tăm |
worldwide /ˈwɜːldwaɪd/ (adv) | trên phạm vi toàn cầu |
Trên đây là tổng hợp các từ vựng có trong Unit 2 lớp 12 mà các em cần ghi nhớ. Để ghi nhớ tốt hơn kiến thức các em có thể tải file tải liệu đính kèm bên dưới nhé!
- giải tiếng anh 12 - Đọc tài liệu