Trang chủ

Unit 2 lớp 10 Friends Global 2A Vocabulary

Xuất bản: 24/10/2022 - Cập nhật: 28/10/2022 - Tác giả:

Unit 2 lớp 10 Friends Global 2A Vocabulary trang 22, 23 (Chân trời sáng tạo) với hướng dẫn dịch và trả lời tất cả câu hỏi giúp các em giải bài tập anh 10 Unit 2 Chân trời.

Cùng Đọc tài liệu tổng hợp và trả lời các câu hỏi phần 2A Vocabulary : Unit 2 - Adventure thuộc nội dung giải tiếng anh 10 Friends Global - Chân trời sáng tạo. Nội dung này chắc chắn sẽ giúp các em chuẩn bị bài học trước khi đến lớp tốt nhất.

Giải Unit 2 lớp 10 Friends Global 2A Vocabulary

Đi vào chi tiết từng câu hỏi trang 22, 23 Tiếng anh 10 Chân trời sáng tạo như sau:

Câu hỏi 1. Look at the photos (A-E). Would you enjoy these activities? Why? / Why not? (Nhìn vào các bức ảnh A-E. Bạn có thích những hoạt động này không? Tại sao? / Tại sao không?)

Gợi ý đấp án:

Yes, I would like to enjoy these activities as I’m really keen on extreme sport. (Có, mình muốn trải nghiệm những hoạt động này vì mình rất say mê các môn thể thao mạo hiểm.)

Câu hỏi 2. Vocabulary. Match two or more of the nouns be low with each photo (A-E). Then listen to the descriptions and check your answers. (Từ vựng. Ghép hai hoặc nhiều danh từ dưới đây với mỗi ảnh A - E. Sau đó, nghe mô tả và kiểm tra câu trả lời của bạn)

Bài nghe:


Landscape: features (Phong cảnh: những phong cảnh)

ave (hang động)cliff (vách đá)
forest (rừng)hill (đồi)
mountain (núi)ocean (đại dương)
rocks (đá)shore (bở biển)
valley (thung lũng)volcano (núi lửa)
desert (sa mạc)river (sông)
lake (hồ)stream (suối)
waterfell (thác nước)

Gợi ý đấp án:

A. forest, waterfall, rocks, river

B. rocks, hill, valley

C. cliff, ocean, rocks

D. cave, ocean, rocks

E. kayak, lake, shore, mountains

Nội dung bài nghe:

A. There are two people on a bridge near a forest. There’s a waterfall and some rocks below them. The bridge goes across the river.

B. There is a man standing on some rocks at the top of a hill. He’s looking out over a valley.

C. This man is climbing up a cliff. You can see the ocean and the rocks below.

D. This diver is inside an under-water cave in the ocean. He’s looking between the rocks.

E. This person is in the small boat. It’s a kayak. The kayak is on a lake, near the shore. In the background, there are mountains.

Tạm dịch:

A. Có hai người trên một cây cầu gần một khu rừng. Có một thác nước và vài tảng đá bên dưới. Cây cầu bắc qua sông.

B. Có một người đàn ông đang đứng trên những tảng đá ở đỉnh đồi. Anh ấy đang nhìn ra thung lũng.

C. Người đàn ông này đang leo lên một vách đá. Bạn có thể nhìn thấy đại dương và những tảng đá bên dưới.

D. Người thợ lặn này đang ở bên trong một hang động dưới đại dương. Anh ấy đang nhìn vào giữa những tảng đá.

E. Người này đang ở trong chiếc thuyền nhỏ. Đó là một chiếc thuyền kayak. Thuyền kayak ở trên hồ, gần bờ. Phía sau có những ngọn núi.

Câu hỏi 3. Vocabulary Check the meanings of the adjectives below. Find three pairs of opposites. (Từ vựng. Kiểm tra nghĩa của các tính từ bên dưới. Tìm ba cặp có nghĩa đối lập)

Landscape: adjectives (phong cảnh: các tính từ)

dark (tối)deep (sâu)
icy (đóng băng)low (thấp)
narrow (hẹp)rocky (đá)
shallow (nông)steep (dốc)
tall (cao)wide (rộng)

Gợi ý đấp án:

Cặp đối lập: deep – shallow, narrow – wide, low – tall.

Câu hỏi 4. Work in pairs. Match each adjective in exercise 3 with two or more nouns from exercise 2. (Làm việc theo cặp. Nối mỗi tính từ trong bài tập 3 với hai hoặc những danh từ ở bài tập 2)

dark forest, dark cave, dark valley, ; deep...

(rừng tối, hang động tối, thung lũng tối; sâu...)

Gợi ý đấp án:

- deep: cave / ocean / lake / river / valley

(sâu: hang / đại dương / hồ / sông / thung lũng)

- icy: lake / river / stream

(đóng băng: hồ / sông / suối)

- low: hill / waterfall

(thấp: đồi / thác nước)

- narrow: cave / lake / river / stream / valley

(hẹp: hang / hồ / sông / suối / thung lũng)

- rocky desert / mountain / shore / valley

(có đá: sa mạc / núi / bờ biển / thung lũng)

- shallow cave / ocean / river / stream

(cạn: hang động / đại dương / sông / suối)

- steep: cliff / hill / mountain / valley

(dốc: vách đá / đồi / núi / thung lũng)

- tall cliff / waterfall

(cao: vách đá / thác nước)

- wide cave / lake / river / shore / stream / valley

(rộng: hang / hồ / sông / bờ / suối / thung lũng)

Câu hỏi 5. Listen to four adverts. Match three of them with photos A - E. (Nghe bốn quảng cáo, ghép ba trong số chúng với ảnh A - E)

Bài nghe:


Gợi ý đấp án:

1 - E

2 - D

4 - A

Nội dung bài nghe:

1. Bored with the beach? Hungry for adventure? Why not spend seven days in a remote and a beautiful landscape in Alaska? Kayak across icy lakes and shallow rivers, see eagles, bears and other fascinating wildlife. Or just enjoy the amazing scenery from your river kayak journey through tall mountains and deep valleys.

2. For experiences divers only! This holiday offers an amazing chance to explore the rocky caves by boat along the coast of Mexico. After three days near the caves, the boat leaves the steep cliffs and heads for the ocean for two days. A chance to see some of Mexico’s amazing marine wildlife.

3. On this seven-day walking holiday in the Philipines, you’ll see mountains and valleys, lakes and forests. But the highlight of the week is the chance to stand beside Lake Pinatubo, a lake inside the volcano When Mount Pinatubo in erupted in 1991, the top of the volcano blew off, a shallow lake formed, which soon became deep because of all the rain. Enjoy a swim in this beautiful and exotic natural feature!

4. Join Forest trekkers on a 2 weeks Canadian adventure you’ll never forget Kayak down narrow rivers under the trees or walk across high wooden bridges, find dark caves behind tall waterfalls. We promise you’ll fall in love with this exciting and magical landscapes.

Tạm dịch:

1. Bạn chán bãi biển? Thèm một cuộc phiêu lưu? Tại sao không dành bảy ngày ở một vùng hẻo lánh nơi có phong cảnh tuyệt đẹp ở Alaska? Chèo thuyền kayak qua các hồ băng giá và sông cạn, xem đại bàng, gấu và các loài động vật hoang dã hấp dẫn khác. Hoặc chỉ cần tận hưởng phong cảnh tuyệt vời từ hành trình chèo thuyền kayak trên sông của bạn qua những ngọn núi cao và thung lũng sâu.

2. Chỉ dành cho những thợ lặn có kinh nghiệm! Kỳ nghỉ này mang đến cơ hội tuyệt vời để khám phá các hang động đá bằng thuyền dọc theo bờ biển Mexico. Sau ba ngày gần các hang động, con thuyền rời khỏi vách đá dựng đứng và đi ra biển trong hai ngày. Cơ hội để xem những động vật hoang dã biển tuyệt vời của Mexico.

3. Vào kỳ nghỉ đi bộ bảy ngày này ở Philipines, bạn sẽ được ngắm những ngọn núi và thung lũng, hồ và những cánh rừng. Nhưng điểm nổi bật nhất là cơ hội đứng cạnh Hồ Pinatubo, một hồ nước bên trong núi lửa. Khi núi Pinatubo phun trào vào năm 1991, đỉnh núi lửa đã tắt, một hồ cạn hình thành, nhanh chóng trở nên sâu vì những trận mưa. Hãy tận hưởng và bơi trong cảnh đẹp kỳ lạ này!

4. Tham gia cùng những người đi bộ xuyên rừng trong chuyến phiêu lưu Canada kéo dài 2 tuần, bạn sẽ không bao giờ quên chèo thuyền kayak xuống những con sông hẹp dưới tán cây hoặc đi bộ qua những cây cầu gỗ cao, tìm những hang động tối tăm đằng sau những thác nước cao. Chúng tôi hứa rằng bạn sẽ yêu thích cảnh quan kỳ thú và kỳ diệu này.

Câu hỏi 6. Listen again. Complete the extracts (1-6) from the adverts using the prepositions below, nouns from exercise 2 and adjectives from exercise 3. (Nghe lại. Hoàn thành phần các câu 1-6 sử dụng các giới từ bên dưới, danh từ từ bài tập 2 và tính từ từ bài tập 3)

across (băng qua)

along (dọc theo)

behind (phá sau)

beside (bên cạnh)

inside (bên trong)

though (xuyên qua)

1 Kayak across icy lakes and shallow rivers.

2 Journey ....... ....... mountains and deep ........

3 Explore the ....... caves ....... the coast of Mexico.

4 Stand ....... Lake Pinatubo, a lake ....... a ........

5 A ....... lake formed, which soon became ........

6 Find dark ....... ....... tall ........

Gợi ý đấp án:

2. through / tall / valleys

3. rocky / along

4. beside / inside / volcano

5. shallow / deep

6. caves / behind / waterfalls

Tạm dịch:

1. Chèo thuyền kayak qua các hồ băng giá và sông cạn.

2. Hành trình băng qua những ngọn núi cao và những thung lũng sâu.

3. Khám phá các hang động đá bằng thuyền dọc theo bờ biển Mexico

4. Đứng cạnh Hồ Pinatubo, một hồ nước bên trong núi lửa.

5. Một hồ cạn hình thành, nhanh chóng trở nên sâu.

6. Tìm những hang động tối tăm đằng sau những thác nước cao

Câu hỏi 7. Speaking. Work in pairs. Describe a typical landscape in your country. Use as much vocabulary from this lesson as you can. Your partner guesses the landscape you are describing. (Nói. Làm việc theo cặp. Mô tả một phong cảnh tiêu biểu ở đất nước của bạn. Sử dụng càng nhiều từ vựng từ trong bài học này càng tốt. Bạn của bạn đoán phong cảnh mà bạn đang mô tả)

Gợi ý đấp án:

- There are many tall mountains and a wide deep lake. It’s in Ninh Binh. (Trang An).

- This is a very wide and dark cave. People go trekking there to explore the cave. (Son Doong cave)

Tạm dịch:

- Có nhiều ngọn núi cao và một hồ nước sâu rộng. Nó ở Ninh Bình (Tràng An).

- Đây là một hang động rất rộng và tối. Mọi người đi bộ xuyên qua đó để khám phá hang động (hang Sơn Đoòng)

Xem thêm cái bài học liên quan:

- Kết thúc nội dung Unit 2 lớp 10 Friends Global 2A Vocabulary - 

-/-

Trên đây là toàn bộ nội dung giải bài tập tiếng anh 10: Unit 2 Adventure: 2A Vocabulary của bộ sách Chân trời sáng tạo. Chúc các em học tốt.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM