Cùng Đọc tài liệu tổng hợp và trả lời các câu hỏi phần 11E Write a resume - Unit 11: Achievements thuộc nội dung giải tiếng anh 10 Explore New Worlds - Cánh diều. Nội dung này chắc chắn sẽ giúp các em chuẩn bị bài học trước khi đến lớp tốt nhất.
Giải Unit 11 lớp 10 Explore New Worlds 11E Write a resume
Đi vào chi tiết từng câu hỏi trang 132, 133 Tiếng anh 10 Cánh diều như sau:
A: Have you ever written a resume for a job or completed an application form for school? What information did you include? (Bạn đã từng viết RESUME cho một công việc hoặc nộp đơn xin nhập học cho trường chưa? Bạn cần có những thông tin gì?)
Gợi ý đáp án:
Yes, I have. In my resume, I had personal information such as name, address, university and previous experiences related to the job and academic achievements
Tạm dịch:
Tớ có. Trong sơ yếu lý lịch của tớ, tớ có thông tin cá nhân như tên, địa chỉ, trường đại học và những kinh nghiệm trước đây liên quan đến công việc và thành tích học tập
B: In groups, look at the advice for writing a resume. Discuss if each statement is true (T) or false (F) in your country and give reasons. (Theo nhóm, xem các lời khuyên để viết sơ yếu lý lịch. Thảo luận xem mỗi tuyên bố là đúng (T) hay sai (F) ở quốc gia của bạn và đưa ra lý do.)
Gợi ý đáp án:
1 – F ⇒ you just need to list your recent educations
2 – T
3 – T
4 – T
5 – F ⇒ Don’t need to write in full sentences.
6 – F ⇒ Optional information
7 – T
8 – F ⇒ Use basic, formal colors.
Tạm dịch:
1. Viết về mọi ngôi trường bạn đã từng đến.
2. Liệt kê tất cả kinh nghiệm làm việc của bạn (bắt đầu với công việc gần đây nhất).
3. Bao gồm một bức ảnh.
4. Thêm thông tin về sở thích của bạn.
5. Luôn viết thành câu đầy đủ.
6. Đưa ra hai tài liệu tham khảo cho những người biết rõ về bạn.
7. Sử dụng phông chữ máy tính đơn giản và rõ ràng.
8. Sử dụng nhiều màu sắc khác nhau.
C: In pairs, discuss Tina's resume. Does she follow your advice in B? What information is missing? (Theo cặp, thảo luận về lý lịch của Tina. Cô ấy có làm theo lời khuyên của bạn ở B không? Thông tin nào còn thiếu?)
Gợi ý đáp án:
She need add her phone number and one more person in “ Reference” section.
Tạm dịch:
Cô ấy cần thêm số điện thoại của mình và một người nữa vào phần "Tham khảo".
D: People often spell these words incorrectly on resumes. Find these words in the resume in C and check the correct spelling. (Mọi người thường đánh vần sai những từ này trong sơ yếu lý lịch. Tìm những từ này trong sơ yếu lý lịch bằng C và đánh dấu (✓) vào cách viết đúng.)
Gợi ý đáp án:
1. personal (thuộc về các nhân)
2. details (chi tiết)
3. address (địa chỉ)
4. experience (kinh nghiệm)
5. business (kinh doanh)
6. children (trẻ em)
7. license (bằng)
8. interests (sở thích)
E: Read the resume again and check (the types of words that need a capital letter. (Đọc resume một lần nữa và kiểm tra các loại từ cần viết hoa)
1. First name, middle initial and last name
2. Nationality and country
3. Cities and street
4. Months
5. Seasons
6. Qualifications and courses
7. Languages
8. Name of sports and hobbies
9. Tittle of people
Gợi ý đáp án:
1, 2, 3, 4, 6, 7, 9.
F: Circle five spelling mistakes and underline five mistakes with capital letters in this description. (Khoanh 5 đáp án sai lỗi chính tả và gạch chân 5 lỗi sai không viết hoa trong đoạn gợi ý sau)
My name's Robert dawson and I'm australian. I have a degree in Buisness Studys from sydney Univercity, and I have experiance working for a computer company. my intrests are Soccer and going to the movies,
Gợi ý đáp án:
dawson ⇒ Dawson
Studys ⇒ Study
australian ⇒ Australian
Univercity ⇒ University
sydney ⇒ Sydney
experiance ⇒ experience
Soccer ⇒ soccer
intrests ⇒ interest
my ⇒ My
Buisness ⇒ Business
Goal check: 11E Write a resume
Write a Resume
1: Write your resume (120-150 words). (Viết resume của bạn khoảng 120-150 từ)
Gợi ý đáp án:
Quynh Anh Ngo
Personal details
Nationality: Vietnamese
Address: Apartment 5, 109 Parkway Avenue, San Francisco, CA, USA
Email: Quynhanhngo19@gmail.com
Date of birth: 09 Match, 2005
Education
2021 - Present: Student, Nguyen Hue High School
2016 - 2020: Student, Le Loi Secondary School
Work experience
September, 2021-Present Part-time tutor for students in primary schools.
May, 2021 Volunteer in program "Exam season support"
July, 2019 Contestants of “The voice kids Vietnam” contest.
Skills
Languages: Vietnamese, English, Russia
Computers: Word, PowerPoint, and Excel
Interests
Member of the school's art team and school’s badminton team
Taking photos, singing with friends and meeting people
Learn about environmental protection products
Reference
Mrs, Hoang Hoa, literature teacher, Nguyen Hue High School
2: Exchange your resumes in pairs and check for mistakes. (Trao đổi resume của mình với bạn và kiểm tra lỗi sai)
Gợi ý đáp án:
Học sinh tự trao đổi với các bạn trong lớp.
Xem thêm các nội dung giải bài tập Unit 11 tiếng anh 10:
- Từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 10 Explore New Worlds: Achievements
- Unit 11 lớp 10 11A Talk about responsibilities
- Unit 11 lớp 10 Explore New Worlds 11B Interview for a job
- Unit 11 lớp 10 11C Describe past actions
- Unit 11 lớp 10 11D Women’s achievements
- Grammar Reference Unit 11 lớp 10 Explore New Worlds
- Kết thúc nội dung Unit 11 lớp 10 Explore New Worlds 11E Write a resume -
-/-
Trên đây là toàn bộ nội dung giải bài tập tiếng anh 10: Unit 11 Achievements - 11E Write a resume của bộ sách Cánh diều. Chúc các em học tốt.