Cùng Đọc tài liệu tổng hợp và trả lời các câu hỏi phần 11B Interview for a job - Unit 11: Achievements thuộc nội dung giải tiếng anh 10 Explore New Worlds - Cánh diều. Nội dung này chắc chắn sẽ giúp các em chuẩn bị bài học trước khi đến lớp tốt nhất.
Giải Unit 11 lớp 10 Explore New Worlds 11B Interview for a job
Đi vào chi tiết từng câu hỏi trang 126, 127 Tiếng anh 10 Cánh diều như sau:
A: Read the job ad. What is the job? What skills do you need for the job? (Đọc quảng cáo giới thiệu việc làm sau. Công việc đó là gì? Bạn cần kĩ năng gì?)
Gợi ý đáp án:
1. This job is tour guide.
2. You need to have good English Communication skills and the ability to manage groups of people.
Tạm dịch:
1. Công việc này là hướng dẫn viên du lịch
2. Bạn cần có kỹ năng giao tiếp tiếng Anh tốt và khả năng quản lý nhóm người
B: Read the questions. Then listen to two interviews and check the questions you hear. You will hear two questions in both interviews. One question is not asked in either. (Đọc câu hỏi. Sau đó, nghe hai cuộc phỏng vấn và kiểm tra các câu hỏi bạn nghe được. Bạn sẽ nghe thấy hai câu hỏi trong cả hai cuộc phỏng vấn. Một câu hỏi cũng không được hỏi trong)
Gợi ý đáp án:
1 | 2 | |
---|---|---|
1. Have you graduated from college? | ✓ | |
2. Have you ever traveled abroad? | ✓ | |
3. What is the most interesting place you've visited? | ✓ | |
4. Have you worked with customers? | ||
5. Have you worked as a tour guide? | ✓ | ✓ |
6. Who is the most interesting person you have met? | ✓ | |
7. Have you taken any English language exams? | ✓ | |
8. Have you ever managed a group of people? | ✓ | |
9. Have you passed your driving test? | ✓ | ✓ |
C: Listen again and write notes in the table about each topic. (Nghe lại lần nữa và viết ghi chú vào các bảng về mỗi chủ đề sau.)
Gợi ý đáp án:
Mr. Harmon | Mr. Liu | |
---|---|---|
Subjects in college | English and History | English |
Travel and places visited | Eight countries, Venice | Bali |
Experience as a tour guide | None paid, but she has taken friends around museum. | In Bali last year |
Driver's license | No. Going to take it next month | Yes |
Experience with groups | — | Coached children's soccer |
Tạm dịch:
Mr. Harmon | Mr. Liu | |
---|---|---|
Môn học ở trường đại học | Tiếng Anh và Lịch sử | Tiếng Anh |
Nơi tham quan | Tám quốc gia, Venice | Bali |
Trải nghiệm như một hướng dẫn viên du lịch | Không được trả tiền, nhưng cô ấy đã đưa bạn bè đi quanh viện bảo tàng. | Ở Bali năm ngoái |
Bằng lái xe | Không. Sẽ thi nó vào tháng tới | Có |
Trải nghiệm với nhóm | — | Bóng đá trẻ em có huấn luyện viên |
D: Who should get the job? Discuss in pairs. (Ai nên đi tìm việc? Thảo luận theo cặp)
Gợi ý đáp án:
I think Mr. Liu should get the job because he have has more experences in fact.
(Tôi nghĩ anh Liu nên nhận công việc này vì anh ấy đã có nhiều kinh nghiệm hơn trong thực tế.)
E: Listen to the examples. Notice the pronunciation of the weak form. (Nghe các ví dụ. Chú ý đến các phát âm của dạng weak form)
Gợi ý đáp án:
Học sinh lắng nghe và thực hành phát âm.
F: Listen to the sentences. Check the correct column. (Nghe các câu sau, đánh dấu vào cột đúng)
Gợi ý đáp án:
Strong Form | Weak Form | |
---|---|---|
1. I have studies English and history. | ✓ | |
2. She has worked as a tour guide. | ✓ | |
3. He has managed people. | ✓ | |
4. She has passed her driving test. | ✓ | |
5. Has he coached a team? | ✓ | |
6. Have you ever traveled abroad? | ✓ |
Tạm dịch
1. Tôi đã học tiếng Anh và lịch sử.
2. Cô ấy đã từng làm hướng dẫn viên du lịch.
3. Anh ấy đã quản lý mọi người.
4. Cô ấy đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của mình.
5. Anh ấy đã từng huấn luyện một đội chưa?
6. Bạn đã từng đi du lịch nước ngoài chưa?
G: In pairs, take turns saying a sentence in F with the strong form or weak form of the have / has. Can your partner say which form you used? (Theo nhóm, lần lượt nói các câu ở bài F với dạng strong form hoặc weak form của have/has. Bạn của bạn có thể nhận ra được bạn đang dùng dạng nào không)
Gợi ý đáp án:
Học sinh thực hành phát âm
Goal check: 11B Interview for a job
Gợi ý đáp án:
Summer School Assistant
- Have you graduated from collage?
- Have you ever managed a group of children?
- Do you love children and you can control them well?
- Are you interested in playing team sports and games?
- Are you an energetic person?
- Tell me about some work you’ve done in the past!
- Do you regularly exercise?
- Are you a patient person?
- Can you speak English well?
- Do you have a good voice?
Clothing Store Associate
- Are you an open, friendly person?
- Do you like to communicate and have good communication skills?
- Have you ever worked as a salesperson or an advertiser?
- Do you love and care about fashion?
- What factors do you usually choose for everyday wear?
- Are you a careful and hardworking person?
- Do you have good persuasion skills?
- Can you speak English?
- Can you talk a little bit about the fashion trends of young people right now?
- Are you confident about your fashion sense?
Tạm dịch
Trợ lý trường hè:
- Bạn đã tốt nghiệp cắt dán chưa?
- Bạn đã bao giờ quản lý một nhóm trẻ chưa?
- Bạn có yêu trẻ con và bạn có thể kiểm soát chúng tốt không?
- Bạn có thích chơi các môn thể thao và trò chơi đồng đội không?
- Bạn là người năng nổ?
- Hãy kể cho tôi nghe về một số công việc bạn đã làm trong quá khứ!
- Bạn có thường xuyên tập thể dục không?
- Bạn có phải là người kiên nhẫn?
- Ban co the noi tieng anh tot khong?
- Bạn có giọng hát hay?
Nhân viên cửa hàng quần áo
- Bạn là người cởi mở, thân thiện?
- Bạn thích giao tiếp và có kỹ năng giao tiếp tốt?
- Bạn đã từng làm nhân viên kinh doanh, quảng cáo chưa?
- Bạn yêu thích và quan tâm đến thời trang?
- Bạn thường chọn trang phục thường ngày dựa trên những yếu tố nào?
- Bạn là người cẩn thận và chăm chỉ?
- Bạn có kỹ năng thuyết phục tốt không?
- Bạn có thể nói tiếng Anh không?
- Bạn có thể nói một chút về xu hướng thời trang của giới trẻ hiện nay?
- Bạn có tự tin về gu thời trang của mình?
Xem thêm các nội dung giải bài tập Unit 11 tiếng anh 10:
- Từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 10 Explore New Worlds: Achievements
- Unit 11 lớp 10 11A Talk about responsibilities
- Unit 11 lớp 10 11C Describe past actions
- Unit 11 lớp 10 11D Women’s achievements
- Unit 11 lớp 10 Explore New Worlds 11E Write a resume
- Grammar Reference Unit 11 lớp 10 Explore New Worlds
- Kết thúc nội dung Unit 11 lớp 10 11B Interview for a job -
-/-
Trên đây là toàn bộ nội dung giải bài tập tiếng anh 10: Unit 11 Achievements - 11B Interview for a job của bộ sách Cánh diều. Chúc các em học tốt.