Trang chủ

Unit 1 lớp 10 Vocabulary (trang 7 SGK Tiếng Anh 10)

Xuất bản: 16/09/2020 - Tác giả:

Unit 1 lớp 10 Vocabulary (trang 7 SGK Tiếng Anh 10) kèm hướng dẫn dịch và trả lời các câu hỏi giúp em giải bài tập tiếng anh 10 trong sách bài 1.

Cùng Đọc tài liệu tham khảo gợi ý giải bài tập Vocabulary trong phần Language Unit 1 SGK Tiếng Anh 10 như sau:

Unit 1 lớp 10 Vocabulary ex1

Match the words and phrases in the box with their meanings below.(Nối những từ và cụm từ trong hộp với những ý nghĩa dưới đây.)

Đáp án

1. f2. e3. a4. h
5. b6. g7. d8. c

1 – f. chore - a routine task, especially a household one

(một nhiệm vụ thường nhật, đặc biệt là việc nhà.)

2 – e. homemaker - a person who manages the home and often raises children instead of earning money from a job

(một người mà lo liệu hết việc trong nhà và thường nuôi dạy con thay vì kiếm tiền từ công việc.)

3 – a. breadwinner - a member of a family who earns the money that family needs

(thành viên của gia đình mà kiếm số tiền mà gia đình cần.)

4 – h. groceries - food and other goods sold at a shop or a supermarket

(thức ăn và những vật dụng khác bán tại cửa hàng hay siêu thị.)

5 – b. split - divide

(phân chia.)

6 – g. laundry - clothes washing

(giặt quần áo.)

7 – d.  heavy lifting - an action that requires physical strength

(một hành động cần nhiều sức khỏe thể chất.

8 – c.  washing-up - the act of washing the dishes after a meal.

(hành động rửa bát sau bữa ăn.)

Xem thêm: Đoạn văn bằng tiếng anh về việc chia sẻ công việc nhà trong gia đình

Unit 1 lớp 10 Vocabulary ex2

List all the household chores that are mentioned in the conversation. Then add more chores to the list.(Liệt kê những việc nhà được nhắc đến trong đoạn văn, rồi thêm những việc khác vào danh sách ấy.)

Chores from the conversation (Những công việc trong hội thoại)Other chores (examples) (Những công việc khác (ví dụ))

- prepare dinner (chuẩn bị bữa tối)

- cook(do the cooking) (nấu ăn)

- shop (đi mua đồ dùng, đi chợ)

- clean the house -take out the rubbish (vứt rác)

- do the laundry (giặt quần áo)

- do the washing-up (rửa chén bát)

- do the heavy lifting (khiêng vác đồ nặng)

- be responsible for the household finances (chịu trách nhiệm về tài chính gia đình)

- mop / sweep / tidy up the house (lau/quét/ dọn nhà)

- bathe the baby (tắm cho em bé)

- feed the baby (cho em bé ăn)

- water the houseplants (tưới cây)

- feed the cat / dog (cho mèo/chó ăn)

- iron / fold / put away the clothes (là/gấp/cất quần áo)

- lay the table for meals (xếp bàn ăn)

Unit 1 lớp 10 Vocabulary ex3

Work in pair. Thảo luận những câu hỏi dưới đây.

(Làm việc theo cặp. Thảo luận những câu hỏi dưới đây.)

1. What household chores do you usually do? 

(Công việc nhà nào bạn thường làm?)

=>  I’m in charge of washing-up after the dinner. Because I have to be at school all day. And actually, washing-up seems to be the easiest task that I can do.

(Tôi chịu trách nhiệm rửa bát sau bữa tối. Bởi vì tôi phải ở trường cả ngày. Thực tế thì rửa chén bát có vẻ là công việc nhẹ nhàng nhất đối với tôi.)

2. How do you divide household duties in your family? 

(Bạn phân chia công việc nhà trong gia đình như thế nào?)

=>  My family usually shares the household duties. My mother cooks meals, My father does the heavy works, my sister takes out the rubbish and does the laundry. I wash up after dinner.

(Gia đình tôi thường chia sẻ công việc nhà với nhau. Mẹ tôi nấu nướng, bố làm những việc nặng, chị tôi thì đi đổ rác và giặt quần áo. Tôi thì rửa bát.

Bài tiếp theo: Unit 1 lớp 10 Pronunciation

- giải tiếng anh 10 - Đọc tài liệu.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM