Xuất bản: 14/05/2019 - Tác giả: Thanh Long
Xem ngày tỷ lệ chọi tuyển sinh vào lớp 10 của tất cả các trường THPT trên địa bàn TP Hà Nội đã được công bố chính thức.
Tỷ lệ chọi vào lớp 10 Hà Nội dưới đây được tính bằng cách lấy tổng số thí sinh đăng ký nguyện vọng một (NV1) chia cho chỉ tiêu tuyển sinh của trường (CT): NV1/CT.
Dựa theo các số liệu gồm tổng số thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 và chi tiêu tuyển sinh của các trường THPT, Đọc Tài Liệu gửi đến các bạn chi tiết tỷ lệ chọi vào lớp 10 ở Hà Nội như sau:
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại Quận Ba Đình
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
1 | THPT Phan Đình Phùng | 16 | 720 | 1290 | 113 | 1.8 |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 15 | 675 | 843 | 332 | 1.2 |
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 16 | 640 | 1043 | 1438 | 1.6 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại Quận Tây Hồ
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
1 | THPT Tây Hồ | 15 | 675 | 1047 | 2303 | 1.6 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại Hoàn Kiếm
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
1 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 16 | 720 | 985 | 101 | 1.4 |
2 | THPT Việt Đức | 16 | 720 | 1233 | 112 | 1.7 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại Hai Bà Trưng
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
7 | THPT Thăng Long | 15 | 675 | 901 | 49 | 1.3 |
8 | THPT Trần Nhân Tông | 15 | 675 | 913 | 1567 | 1.4 |
9 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 16 | 720 | 895 | 2935 | 1.2 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại quận Đống Đa
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
10 | THPT Đống Đa | 15 | 675 | 994 | 1359 | 1.5 |
11 | THPT Kim Liên | 17 | 765 | 1383 | 59 | 1.8 |
12 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 15 | 675 | 885 | 69 | 1.3 |
13 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 15 | 675 | 1120 | 2640 | 1.7 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại quận Thanh Xuân
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
14 | THPT Nhân Chính | 12 | 540 | 1151 | 148 | 2.1 |
15 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 15 | 675 | 975 | 4136 | 1.4 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại Cầu Giấy
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
16 | THPT Yên Hòa | 15 | 675 | 1509 | 143 | 2.2 |
17 | THPT Cầu Giấy | 16 | 720 | 1454 | 396 | 2.0 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại Hoàng Mai
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
18 | THPT Hoàng Văn Thụ | 14 | 630 | 822 | 194 | 1.3 |
19 | THPT Trương Định | 16 | 720 | 1358 | 605 | 1.9 |
20 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 15 | 675 | 796 | 240 | 1.2 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại Thanh Trì
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
21 | THPT Ngô Thì Nhậm | 12 | 540 | 928 | 703 | 1.7 |
22 | THPT Ngọc Hồi | 12 | 540 | 624 | 124 | 1.2 |
23 | THPT Đông Mỹ | 12 | 540 | 606 | 1927 | 1.1 |
24 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 10 | 450 | 406 | 1535 | 0.9 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại Long Biên
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
25 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 15 | 675 | 894 | 36 | 1.3 |
26 | THPT Lý Thường Kiệt | 10 | 450 | 489 | 54 | 1.1 |
27 | THPT Thạch Bàn | 13 | 585 | 932 | 1901 | 1.6 |
28 | THPT Phúc Lợi | 13 | 585 | 722 | 519 | 1.2 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại Gia Lâm
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
29 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 13 | 585 | 535 | 126 | 0.9 |
30 | THPT Dương Xá | 13 | 585 | 923 | 798 | 1.6 |
31 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 13 | 585 | 1145 | 2.758 | 2.0 |
32 | THPT Yên Viên | 12 | 540 | 764 | 49 | 1.4 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại Sóc Sơn
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
33 | THPT Đa Phúc | 13 | 585 | 689 | 31 | 1.2 |
34 | THPT Kim Anh | 11 | 495 | 582 | 471 | 1.2 |
35 | THPT Minh Phú | 10 | 450 | 534 | 1.815 | 1.2 |
36 | THPT Sóc Sơn | 14 | 630 | 748 | 42 | 1.2 |
37 | THPT Trung Giã | 12 | 540 | 643 | 431 | 1.2 |
38 | THPT Xuân Giang | 10 | 450 | 762 | 774 | 1.7 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại Đông Anh
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
39 | THPT Bắc Thăng Long | 15 | 675 | 786 | 448 | 1.2 |
40 | THPT Cổ Loa | 15 | 675 | 884 | 14 | 1.3 |
41 | THPT Đông Anh | 10 | 450 | 777 | 270 | 1.7 |
42 | THPT Liên Hà | 15 | 675 | 738 | 7 | 1.1 |
43 | THPT Vân Nội | 15 | 675 | 1178 | 605 | 1.7 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại Mê Linh
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
44 | THPT Mê Linh | 10 | 450 | 542 | 4 | 1.2 |
45 | THPT Quang Minh | 10 | 450 | 416 | 2.31 | 0.9 |
46 | THPT Tiền Phong | 10 | 450 | 539 | 1.654 | 1.2 |
47 | THPT Tiến Thịnh | 9 | 405 | 425 | 784 | 1.0 |
48 | THPT Tự Lập | 8 | 360 | 287 | 1.228 | 0.8 |
49 | THPT Yên Lãng | 10 | 450 | 534 | 32 | 1.2 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại Bắc Từ Liêm
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
50 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 15 | 675 | 1.272 | 47 | 0.0 |
51 | THPT Xuân Đỉnh | 12 | 540 | 956 | 101 | 1.8 |
52 | THPT Thượng Cát | 11 | 495 | 539 | 941 | 1.1 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại Nam Từ Liêm
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
53 | THPT Đại Mỗ | 14 | 630 | 616 | 1.947 | 1.0 |
54 | THPT Trung Văn | 12 | 480 | 1074 | 287 | 2.2 |
55 | THPT Xuân Phương | 15 | 675 | 778 | 1.518 | 1.2 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại Hoài Đức
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
56 | THPT Hoài Đức A | 14 | 630 | 647 | 93 | 1.0 |
57 | THPT Hoài Đức B | 14 | 630 | 925 | 485 | 1.5 |
58 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 13 | 585 | 767 | 323 | 1.3 |
59 | THT Hoài Đức C (dự kiến) | 8 | 360 | 320 | 1.501 | 0.9 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại huyện Đan Phượng
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
60 | THPT Đan Phượng | 13 | 585 | 596 | 33 | 1.0 |
61 | THPT Hồng Thái | 12 | 540 | 719 | 1072 | 1.3 |
62 | THPT Tân Lập | 13 | 585 | 796 | 1218 | 1.4 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại Phúc Thọ
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
63 | THPT Ngọc Tảo | 14 | 630 | 822 | 40 | 1.3 |
64 | THPT Phúc Thọ | 13 | 585 | 779 | 535 | 1.3 |
65 | THPT Vân Cốc | 10 | 450 | 514 | 978 | 1.1 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại Sơn Tây
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
66 | THPT Tùng Thiện | 13 | 585 | 913 | 61 | 1.6 |
67 | THPT Xuân Khanh | 10 | 450 | 410 | 1830 | 0.9 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại Ba Vì
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
68 | THPT Ba Vì | 13 | 585 | 591 | 897 | 1.0 |
69 | THPT Bất Bạt | 10 | 450 | 362 | 1.008 | 0.8 |
70 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 4 | 140 | 160 | 7 | 1.1 |
71 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 15 | 675 | 942 | 76 | 1.4 |
72 | THPT Quảng Oai | 15 | 675 | 1019 | 584 | 1.5 |
73 | THPT Minh Quang | 8 | 360 | 239 | 872 | 0.7 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại Thạch Thất
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
74 | THPT Bắc Lương Sơn | 9 | 405 | 452 | 1.502 | 1.1 |
75 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 13 | 585 | 1105 | 1.391 | 1.9 |
76 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 14 | 630 | 1007 | 51 | 1.6 |
77 | THPT Thạch Thất | 15 | 675 | 747 | 74 | 1.1 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại Quốc Oai
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
78 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 10 | 450 | 723 | 242 | 1.6 |
79 | THPT Minh Khai | 14 | 630 | 921 | 559 | 1.5 |
80 | THPT Quốc Oai | 14 | 630 | 833 | 15 | 1.3 |
81 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 12 | 540 | 713 | 2548 | 1.3 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại Hà Đông
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
82 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 15 | 675 | 1294 | 11 | 1.9 |
83 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 14 | 630 | 1162 | 366 | 1.8 |
84 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 14 | 630 | 685 | 1.391 | 1.1 |
85 | THPT Lê Lợi | 13 | 585 | 544 | 1.164 | 0.9 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại Chương Mỹ
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
86 | THPT Chúc Động | 15 | 675 | 1.189 | 1.851 | 0.0 |
87 | THPT Chương Mỹ A | 15 | 675 | 846 | 137 | 1.3 |
88 | THPT Chương Mỹ B | 15 | 675 | 1028 | 3.252 | 1.5 |
89 | THPT Xuân Mai | 15 | 675 | 1002 | 37 | 1.5 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại Thanh Oai
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
90 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 12 | 540 | 528 | 18 | 1.0 |
91 | THPT Thanh Oai A | 12 | 540 | 914 | 858 | 1.7 |
92 | THPT Thanh Oai B | 12 | 540 | 529 | 36 | 1.0 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại Thường Tín
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
93 | THPT Thường Tín | 14 | 630 | 642 | 13 | 1.0 |
94 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 10 | 450 | 485 | 165 | 1.1 |
95 | THPT Lý Tử Tấn | 10 | 450 | 562 | 1.581 | 1.2 |
96 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 12 | 540 | 630 | 144 | 1.2 |
97 | THPT Vân Tảo | 10 | 450 | 527 | 529 | 1.2 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại Phú Xuyên
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
98 | THPT Đồng Quan | 12 | 540 | 626 | 29 | 1.2 |
99 | THPT Phú Xuyên A | 15 | 675 | 690 | 123 | 1.0 |
100 | THPT Phú Xuyên B | 12 | 540 | 680 | 692 | 1.3 |
101 | THPT Tân Dân | 11 | 495 | 551 | 1879 | 1.1 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại Mỹ Đức
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
102 | THPT Hợp Thanh | 11 | 495 | 469 | 1.101 | 0.9 |
103 | THPT Mỹ Đức A | 15 | 675 | 808 | 12 | 1.2 |
104 | THPT Mỹ Đức B | 13 | 585 | 735 | 76 | 1.3 |
105 | THPT Mỹ Đức C | 9 | 405 | 353 | 645 | 0.9 |
Tỷ lệ chọi vào 10 của các trường tại Ứng Hòa
STT | TRƯỜNG | SỐ LỚP | CHỈ TIÊU (CT) | NGUYỆN VỌNG 1 (NV1) | NGUYỆN VONG 2 | TỶ LỆ CHỌI (NV1/CT) |
---|
6 | THPT Đại Cường | 7 | 315 | 209 | 555 | 0.7 |
107 | THPT Lưu Hoàng | 8 | 360 | 307 | 772 | 0.9 |
108 | THPT Trần Đăng Ninh | 10 | 450 | 714 | 211 | 1.6 |
109 | THPT Ứng Hòa A | 12 | 540 | 576 | 115 | 1.1 |
110 | THPT Ứng Hòa B | 10 | 450 | 473 | 846 | 1.1 |
Mong rằng với thông tin tỉ lệ chọi vào 10 2019 các trường THPT Hà Nội này sẽ giúp các em đưa ra sự lựa chọn trong việc thay đổi nguyện vọng của mình trong kì thi tuyển sinh vào 10 sắp tới.