Trang chủ

Tỷ lệ chọi vào 10 năm 2023 của 117 trường THPT Công lập Hà Nội

Xuất bản: 17/05/2023 - Tác giả:

Tỷ lệ chọi vào 10 năm 2023 của 117 trường THPT Công lập Hà Nội theo các khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 chi tiết ngay tại đây!

Sở GD&ĐT Hà Nội sáng 17/5 công bố số thí sinh đăng ký thi lớp 10 công lập năm học 2023-2024. Theo đó, có 104.917 thí sinh đăng ký nguyện vọng 1, số nguyện vọng 2 và 3 lần lượt là hơn 101.000 và 64.000.

Trong 117 trường THPT công lập, trường Tiểu học, THCS và THPT Khương Hạ có tỷ lệ chọi cao nhất - 1/3,55, tức cứ bốn thí sinh mới có một em trúng tuyển. Đây là trường công lập nhiều cấp học đầu tiên ở Hà Nội, tuyển sinh từ năm 2021. Năm nay, trường nhận 280 học sinh lớp 10 nhưng có tới 995 hồ sơ nguyện vọng 1.

Tỷ lệ chọi vào 10 của 117 trường Công lập Hà Nội năm 2023

Thống kê số lượng học sinh đăng ký nguyện vọng Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông công lập không chuyên năm học 2023-2024

TrườngChỉ tiêuNV 1NV 2NV 3CộngTỷ lệ chọi NV1
KHU VỰC 1
Ba Đình
THPT Phan Đình Phùng6751505821816052,23
THPT Phạm Hồng Thái5851183107716824282,02
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình6401288132624828622,01
Tây Hồ
THPT Tây Hồ7201400238881346011,94
THPT Chu Văn An (toàn TP)27092612289663,43
KHU VỰC 2
Hoàn Kiếm
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm76514181923116411,85
THPT Việt Đức8101440391014891,78
Hai Bà Trưng
THPT Thăng Long6758562768891,27
THPT Trần Nhân Tông6758353392612001,24
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng67598716469127241,46
KHU VỰC 3
Đống Đa
THPT Đống Đa6751449169328034222,15
THPT Kim Liên6751768611818472,62
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa67511491322813091,7
THPT Quang Trung - Đống Đa6751264186719733281,87
Thanh Xuân
THPT Nhân Chính58512642095015232,16
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân6751022160174733701,51
THPT Khương Đình67513792335131750312,04
THPT Khương Hạ2809952461115546113,55
Cầu Giấy
THPT Cầu Giấy72016786276623712,33
THPT Yên Hòa7201647691217282,29
KHU VỰC 4
Hoàng Mai
THPT Hoàng Văn Thụ72091462623417741,27
THPT Trương Định7201476171098641722,05
THPT Việt Nam - Ba Lan72091822312312641,28
Thanh Trì
THPT Ngô Thì Nhậm675104571026220171,55
THPT Ngọc Hồi58560582347211,03
THPT Đông Mỹ405575125323920671,42
THPT Nguyễn Quốc Trinh585892277890345731,52
KHU VỰC 5
Long Biên
THPT Nguyễn Gia Thiều67596123109941,42
THPT Lý Thường Kiệt495709195359391,43
THPT Thạch Bàn7201258232154241211,75
THPT Phúc Lợi72010108519619571,4
Gia Lâm
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm6758491563210371,26
THPT Dương Xá6308681922310831,38
THPT Nguyễn Văn Cừ63015844003100165882,51
THPT Yên Viên63012352316115271,96
KHU VỰC 6
Sóc Sơn
THPT Đa Phúc675735351238931,09
THPT Kim Anh540625249409141,16
THPT Minh Phú450674210086936431,5
THPT Sóc Sơn63079323328481,26
THPT Trung Giã54074556528315931,38
THPT Xuân Giang540846104650323951,57
Đông Anh
THPT Bắc Thăng Long67586631116613431,28
THPT Cổ Loa720974163110211,35
THPT Đông Anh6301146120513924901,82
THPT Liên Hà67588932189391,32
THPT Vân Nội720119791124723551,66
Mê Linh
THPT Mê Linh5406185266491,14
THPT Quang Minh4505841639168339061,3
THPT Tiền Phong4507012076114039171,56
THPT Tiến Thịnh4505841172177935351,3
THPT Tự Lập4503431867444666560,76
THPT Yên Lãng45058175306861,29
KHU VỰC 7
Bắc Từ Liêm
THPT Nguyễn Thị Minh Khai7201209351812621,68
THPT Xuân Đỉnh72010871674012941,51
THPT Thượng Cát540820110531622411,52
Nam Từ Liêm
THPT Đại Mỗ76511023403352080251,44
THPT Trung Văn48011211383128337872,34
THPT Xuân Phương7201040174138631671,44
THPT Mỹ Đình675138356214020852,05
Hoài Đức
THPT Hoài Đức A63076322215011351,21
THPT Hoài Đức B67591135620114681,35
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức58582169134818601,4
THT Hoài Đức C4958012251146945211,62
Đan Phượng
THPT Đan Phượng67575947498551,12
THPT Hồng Thái49564870131516641,31
THPT Tân Lập58575793367323631,29
KHU VỰC 8
Phúc Thọ
THPT Ngọc Tảo67584035659401,24
THPT Phúc Thọ67590254236018041,34
THPT Vân Cốc4955861316119630981,18
Sơn Tây
THPT Tùng Thiện67590254236018041,34
THPT Xuân Khanh4954351492130332300,88
THPT Sơn Tây (Toàn TP)270708687222,62
Ba Vì
THPT Ba Vì58564195768322811,1
THPT Bất Bạt4503671144113826490,82
Phổ thông Dân tộc nội trú (Toàn TP)140153231581,09
THPT Ngô Quyền - Ba Vì6758862054811391,31
THPT Quảng Oai675106531315415321,58
THPT Minh Quang4502291329195835160,51
KHU VỰC 9
Thạch Thất
THPT Bắc Lương Sơn4503111271262442060,69
Hai Bà Trưng - Thạch Thất58568390728318731,17
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất63079852428921,27
THPT Thạch Thất67584535579371,25
THPT Minh Hà4508432634193454111,87
Quốc Oai
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai54080340654017491,49
THPT Minh Khai63095169666623131,51
THPT Quốc Oai67589718229371,33
THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai5406681724114335351,24
KHU VỰC 10
Hà Đông
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông7651802161518332,36
THPT Quang Trung - Hà Đông76515248241323611,99
THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông7651171117632626731,53
Chương Mỹ
THPT Chúc Động675905120031124161,34
THPT Chương Mỹ A6751008898511821,49
THPT Chương Mỹ B6757971793156541551,18
THPT Xuân Mai675961695710871,42
THPT Nguyễn Văn Trỗi6756242262163745230,92
Thanh Oai
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai63095620717413371,52
THPT Thanh Oai A6301043127125225661,66
THPT Thanh Oai B67584241823414941,25
KHU VỰC 11
Thường Tín
THPT Thường Tín63076414418191,21
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín540833973146632721,54
THPT Lý Tử Tấn5856182153201047811,06
THPT Tô Hiệu - Thường Tín585849113565426381,45
THPT Vân Tảo540996113257427021,84
Phú Xuyên
THPT Đồng Quan54063233657301,17
THPT Phú Xuyên A675731971149421,08
THPT Phú Xuyên B54078364634717761,45
THPT Tân Dân495593127540322711,2
KHU VỰC 12
Mỹ Đức
THPT Hợp Thanh495599120730221081,21
THPT Mỹ Đức A67580424608881,19
THPT Mỹ Đức B58579790739601,36
THPT Mỹ Đức C4504871378203939041,08
Ứng Hòa
THPT Đại Cường3153221097309045091,02
THPT Lưu Hoàng3603531048141228130,98
THPT Trần Đăng Ninh54070279138918821,3
THPT Ứng Hòa A5406361811079241,18
THPT Ứng Hòa B450437138586226840,97

Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội công bố số lượng học sinh đăng ký dự tuyển vào lớp 10 THPT của các trường trung học phổ thông công lập không chuyên và chuyên năm học 2023-2024 .

Chi tiết như sau:

THPT Chuyên

117 trường THPT Công lập





Xem thêm: Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 Hà Nội

Các em học sinh lớp 9 có thể lưu ý thêm về thông tin tuyển sinh vào 10 với những thay đổi được cập nhật liên tục của các Sở.

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM