Cùng Đọc tài liệu tổng hợp và học thuộc Từ vựng (Vocabulary) Unit 9 lớp 10 Protecting the environment thuộc nội dung giải anh 10 Global Success - Kết nối tri thức với cuộc sống. Nội dung này chắc chắn sẽ giúp các em chuẩn bị bài học trước khi đến lớp tốt nhất.
Tổng hợp từ vựng Unit 9 lớp 10 Protecting the environment
Tài liệu từ vựng Unit 9 lớp 10 global success chi tiết:
STT | Từ vựng | Phiên âm | Từ loại | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
GETTING STARTED | ||||
1 | environmental protection | /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl prəˈtɛkʃən/ | (n.phr) | bảo vệ môi trường |
2 | endangered animals | /ɪnˈdeɪnʤəd ˈænɪməlz/ | (n.phr) | động vật có nguy cơ tuyệt chủng |
3 | do some research | /duː sʌm rɪˈsɜːʧ/ | (v.phr) | thực hiện một số nghiên cứu |
4 | ask someone for advice | /ɑːsk ˈsʌmwʌn fɔːr ədˈvaɪs/ | (v.phr) | hỏi xin lời khuyên của ai đó |
5 | practical action | /ˈpræktɪkəl ˈækʃ(ə)n/ | (n.phr) | những hành động thiết thực |
6 | come up with | /kʌm ʌp wɪð/ | (phr.v) | nghĩ ra |
7 | identify | /aɪˈdentɪfaɪ/ | (v) | xác định |
8 | deliver | /dɪˈlɪvə(r)/ | (v) | thực hiện |
9 | organise | /ˈɔːgənaɪz/ | (v) | tổ chức |
10 | deforestation | /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ | (n) | nạn phá rừng |
11 | explain | /iks'plein/ | (v) | giải thích |
LANGUAGE | ||||
12 | pick | /pɪk/ | (v) | hái |
13 | playground | /ˈpleɪɡraʊnd/ | (n) | sân trường |
14 | polar bears | /ˈpəʊlə beəz/ | (n.phr) | gấu Bắc Cực |
15 | documentary | /ˌdɒkjuˈmentri/ | (n) | phim tài liệu |
16 | rest | /rest/ | (v) | nghỉ ngơi |
17 | ring someone up | /rɪŋ ˈsʌmwʌn ʌp/ | (v.phr) | gọi cho ai đó |
18 | biodiversity | /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ | (n) | đa dạng sinh học |
19 | ecosystem | /ˈiːkəʊsɪstəm/ | (n) | hệ sinh thái |
20 | depend on | /dɪˈpend ɑːn/ | (v) | phụ thuộc vào nhau |
21 | involve | /ɪnˈvɒlv/ | (v) | liên quan |
22 | global issues | /ˈgləʊbəl ˈɪʃuːz/ | (n.phr) | các vấn đề toàn cầu |
23 | effect | /ɪˈfekt/ | (n) | ảnh hưởng |
24 | fly | /flaɪ/ | (v) | bay |
25 | hand in | /hænd ɪn/ | (phr.v) | nộp, giao |
26 | lead to | /liːd tuː/ | (phr.v) | dẫn đến |
27 | have an impact on | /hæv ən ˈɪmpækt ɒn/ | (v.phr) | có tác động |
READING | ||||
28 | be aware of | /biː əˈweər ɒv/ | (v.phr) | nhận thức |
29 | global warming | /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ | (n.phr) | sự nóng lên toàn cầu |
30 | rising sea levels | /ˈraɪzɪŋ siː ˈlɛvlz/ | (n.phr) | mực nước biển dâng cao |
31 | loss | /lɒs/ | (n) | việc mất rừng |
32 | natural habitats | /ˈnæʧrəl ˈhæbɪtæts/ | (n.phr) | môi trường sống tự nhiên |
33 | climate change | /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/ | (n.phr) | biến đổi khí hậu |
34 | waste gases | /weɪst ˈgæsɪz/ | (n.phr) | khí thải từ xe cộ |
35 | come down | /kʌm daʊn/ | (phr.v) | tạo thành |
36 | respiratory diseases | /rɪˈspɪrət(ə)ri dɪˈziːzɪz/ | (n.phr) | bệnh về đường hô hấp |
37 | disappear | /ˌdɪsəˈpɪə(r)/ | (v) | biến mất |
38 | illegally | /ɪˈliːɡəli/ | (adv) | bất hợp pháp |
39 | substance | /ˈsʌbstəns/ | (n) | chất |
SPEAKING | ||||
40 | heat waves | /ˈhiːtweɪvz/ | (n) | sóng nhiệt |
41 | cut down forests | /kʌt daʊn ˈfɒrɪsts/ | (v.phr) | chặt phá rừng |
42 | machines and factories | /məˈʃiːnz ænd ˈfæktəriz/ | (n.phr) | máy móc, nhà xưởng sản xuất |
43 | recycle | /ˌriːˈsaɪkl/ | (v) | tái chế |
44 | vehicles or public transport | /ˈviːɪklz ɔː ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/ | (n.phr) | xe và phương tiện công cộng |
45 | rubbish | /ˈrʌbɪʃ/ | (n) | rác |
46 | avoid | /əˈvɔɪd/ | (v) | tránh |
47 | gas emissions | /gæs ɪˈmɪʃənz/ | (n.phr) | khí thải |
LISTENING | ||||
48 | wildlife trade | /ˈwaɪldlaɪf treɪd/ | (n.phr) | buôn bán động vật hoang dã |
49 | mid-term project | /mɪd-tɜːm ˈprɒʤɛkt/ | (n.phr) | dự án giữa kỳ |
50 | prevent someone from | /prɪˈvɛnt ˈsʌmwʌn frɒm/ | (v.phr) | ngăn cản ai đó |
WRITING | ||||
51 | survival | /səˈvaɪvl/ | (n) | sự sinh tồn |
52 | tortoise | /ˈtɔːtəs/ | (n) | rùa |
53 | supporter | /səˈpɔːtə(r)/ | (n) | người ủng hộ |
54 | die out | /ˈdaɪˈaʊt/ | (phr.v) | chết |
55 | conduct | /kənˈdʌkt/ | (v) | tiến hành |
COMMUNICATION AND CULTURE | ||||
56 | apologise for | /əˈpɒləʤaɪz fɔː/ | (phr.v) | xin lỗi vì |
57 | back-up copy | /bæk-ʌp ˈkɒpi/ | (n.phr) | bản sao lưu |
58 | turn off | /tɜːn ɒf/ | (phr.v) | tắt |
59 | territories | /ˈtɛrɪtəriz/ | (n) | vùng lãnh thổ |
60 | save the planet | /seɪv ðə ˈplænɪt/ | (v.phr) | cứu hành tinh |
61 | draw attention to | /drɔː əˈtɛnʃ(ə)n tuː/ | (v.phr) | thu hút |
62 | lights-out | /laɪts-aʊt/ | (n) | tắt đèn |
LOOKING BACK | ||||
63 | tend to | /tɛnd tuː/ | (phr.v) | có xu hướng |
64 | be interested in something | /bi ˈɪntrəstəd ɪn/ | (v.phr) | có hứng thú với việc gì đó |
65 | Earth Hour | /ɜːθ ˈaʊə/ | (n) | giờ Trái Đất |
65 | electronic devices | /ɪlɛkˈtrɒnɪk dɪˈvaɪsɪz/ | (n.phr) | các thiết bị điện |
- Kết thúc nội dung Từ vựng Unit 9 tiếng anh 10 Protecting the environment -
-/-
Trên đây là toàn bộ nội dung giải bài tập tiếng anh 10 : Từ vựng Unit 9 lớp 10 Protecting the environment. Chúc các em học tốt.