Trang chủ

Từ vựng Unit 2: I always get up early. How about you? SGK Tiếng Anh 5

Xuất bản: 25/08/2018 - Tác giả:

Tổng hợp chi tiết các từ vựng, từ mới bài 2 sách giáo khoa tiếng anh lớp 5 chủ đề I always get up early. How about you?

Tiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
get up/getʌp/thức dậy
wash the face/wɔ∫ ðə feis/rửa mặt
brush the teethbu∫ ðə ti:θ/đánh răng
have breakfast/hæv brekfəst/ăn sáng
do morning exercises/du: mɔ:niη eksəsaiz/tập thể dục buổi sáng
go to school/gou tu: sku:l/đi học
study/stʌdi/học
ride a bike/raid ə baik/đi xe đạp
have lunch/hæv lʌnt∫/ăn trưa
have dinner/hæv dinə/ăn tối
watch televionsion/wɔt∫ ´televiʒn/xem tivi
cook/kuk/nấu ăn
homework/houmwə:k/bài tập về nhà
online//ɔnlaintrực tuyến
early/ə:li/sớm
always/ɔ:lweiz/luôn luôn
often/ɔfn/thường
usually/ju:ʒəli/thường xuyên
sometimes/sʌmtaimz/thi thoảng
seldom/seldəm/hiếm khi
never/nevə/không bao giờ
talk/tɔ:k/nói chuyện
after/ɑ:ftə/sau khi, sau
before/bi'fɔ:/trước khi, trước
surf the internet/sə:f ði intə:net/truy cập internet
look for/luk fɔ:(r)/tìm kiếm
information/infə'mei∫n/thông tin
project/prədʒekt/dự án
library/laibrəri/thư viện
week/wi:k/tuần
month/mʌnθ/tháng

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM