Trang chủ

Từ vựng Unit 14 SGK Tiếng Anh lớp 5

Xuất bản: 06/09/2018 - Cập nhật: 26/09/2018 - Tác giả:

Tổng hợp từ vựng và từ mới Unit 14 sách giáo khoa tiếng anh lớp 5 tập 2 với chủ đề What happened in the story?

Tiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
story/stɔ:ri/câu chuyện
watermelon/wɔ:tə'melən/quả dưa hấu
delicious/di'li∫əs/ngon
happen/hæpən/xảy ra
island/ailənd/hòn đảo
order/ɔ:də/ra lệnh
far away/fɑ:ə'wei/xa xôi
seed/si:d/hạt giống
grow/grou/trồng, gieo trồng
exchange/iks't∫eindʒ/trao đổi
lucky/'lʌki/may mắn
in the end/in ði end/cuối cùng
hear about/hə:d ə'baut/nghe về
let/let/cho phép
go back/gou bæk/trở lại
first/fə:st/đầu tiên
then/ðen/sau đó
next/nekst/kế tiếp
princess/prin'ses/công chúa
prince/prins/hoàng tử
ago (in the past)/ə'gou/cách đây (trong quá khứ)
castle/kɑ:sl/lâu đài
magic/mædʒik/phép thuật
surprise/sə'praiz/ngạc nhiên
happy/hæpi/vui mừng, hạnh phúc
walk/wɔ:k/đi bộ
run/rʌn/chạy
ever after/evə ɑ:ftə/kể từ đó
marry/mæri/kết hôn
meet/mi:t/gặp gỡ
star fruit/sta: fru:t/quả khế
golden/gouldən/bằng vàng
greedy/gri:di/tham lam
kind/kaind/tốt bụng
character/kæriktə/nhân vật
angry/æηgri/tức giận
one day (in the future)/wʌn dei/một ngày nào đó (trong tương lai)
roof/ru:f/mái nhà
piece/pi:s/mảnh, miếng, mẩu
meat/mi:t/thịt
give/giv/đưa cho
beak/bi:k/cái mỏ (chim,quạ)
pick up/pik ʌp/nhặt, lượn
ground/graund/sân
folk tales/fouk teili:z/truyện dân gian
honest/ɔnist/thật thà
wise/waiz/khôn ngoan
stupid/stju:pid/ngốc nghếch

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM