Trang chủ

Từ vựng Unit 10 SGK Tiếng Anh lớp 5

Xuất bản: 03/09/2018 - Tác giả:

Tổng hợp từ vựng và từ mới Unit 10 sách giáo khoa tiếng anh lớp 5 với chủ đề When will Sports Day be?

Tiếng AnhPhiên âmTiếng Việt
festival/festivəl/lễ hội, liên hoan
Sports Day/spɔ:t dei/ngày Thể thao
Teachers' Day/ti:t∫ə dei/ngày Nhà giáo
Independence Day/indi'pendəns dei/ngày Độc lập
Children's Day/t∫aildən dei/ngày Thiếu nhi
contest/kən'test/cuộc thi
music festival/mju:zik festivəl/liên hoan âm nhạc
gym/dʒim/phòng tập thể dục
sport ground/spɔ:t graund/sân chơi thể thao
play against/plei ə'geinst/đấu với (đội nào đó) kế
badminton/bædmintən//ˈfʊt.ˌbɔl/
football/ˈfʊt bɔl/môn bóng đá
volleyball/vɔlibɔ:l/môn bóng chuyền
basketball/bɑ:skitbɔ:l/môn bóng rổ
table tennis/teibl tenis/môn bóng bàn
practise/præktis/thực hành, luyện tập
competition/kɔmpi'ti∫n/kì thi
match/mæt∫/trận đấu
take part in/taik pa:t in/tham gia
everyone/evriwʌn/mọi người
next/nekst/tiếp
win/win/chiến thắng

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM