Cùng Đọc tài liệu tổng hợp và học thuộc Từ vựng (Vocabulary) Unit 1 lớp 10 Family Life thuộc nội dung giải anh 10 Global Success - Kết nối tri thức với cuộc sống. Nội dung này chắc chắn sẽ giúp các em chuẩn bị bài học trước khi đến lớp tốt nhất.
Tổng hợp từ vựng Unit 1 lớp 10 Family Life
Tài liệu từ vựng unit 1 lớp 10 global success Family life chi tiết:
1. Từ vựng
STT | Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
---|---|---|---|---|
1 | Benefit | n | /ˈbenɪfɪt/ | Lợi ích |
2 | Bond | n | /bɒnd/ | Sự gắn bó, kết nối |
3 | Breadwinner | n | /ˈbredwɪnə(r)/ | Người trụ cột đi làm nuôi gia đình |
4 | Character | n | /ˈkærəktə(r)/ | Tính cách |
5 | Cheer up | v | /tʃɪə(r) ʌp/ | Cổ vũ, làm cho (ai đó) vui lên |
6 | Damage | v | /ˈdæmɪdʒ/ | Phá hỏng, làm hỏng |
7 | Gratitude | n | /ˈɡrætɪtjuːd/ | Sự biết ơn, lòng biết ơn |
8 | Grocery | n | /ˈɡrəʊsəri/ | Thực phẩm và tạp hoá |
9 | Heavy lifting | n | /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ | Mang vác nặng |
10 | Homemaker | n | /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ | Người nội trợ |
11 | Laundry | n | /ˈlɔːndri/ | Quần áo, đồ giặt là |
12 | Manner | n | /ˈmænə(r)/ | Tác phong, cách ứng xử |
13 | Responsibility | n | /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ | Trách nhiệm |
14 | Routine | n | /ruːˈtiːn/ | Lệ thường, công việc hằng ngày |
15 | Rubbish | n | /ˈrʌbɪʃ/ | Rác rưởi |
16 | Spotlessly | adv | /ˈspɒtləsli/ | Không tì vết |
17 | Strengthen | v | /ˈstreŋkθn/ | Củng cố, làm mạnh thêm |
18 | Support | n, v | /səˈpɔːt/ | Ủng hộ, hỗ trợ |
19 | Truthful | adj | /ˈtruːθfl/ | Trung thực |
20 | Value | n | /ˈvæljuː/ | Giá trị |
21 | Washing-up | n | /ˌwɒʃɪŋ ˈʌp/ | Rửa chén bát |
2. Bài tập từ vựng unit 1 lớp 10 Family Life
Ex1. Match the two columns to make correct phrases.
1. set | a. the floor |
2. mop | b. the houseplants |
3. feed | c. the heavy lifting |
4. water | d. the baby |
5. do | e. the table |
Đáp án:
1 - e; 2 - a; 3 - d; 4 - b; 5 - c;
Ex2. Complete the following sentences using the given phrases. There are two phrases that you don't need.
watering the houseplants ; doing the laundry ; doing the cooking ; folding the clothes ; doing the shopping
1. My mother is not ............... because we are eating out today.
2. My grandfather is not ............. He'd better stay home since he's sick.
3. She is visiting her grandparents in the countryside tomorrow, so she is ........... and packing her stuff.
4. It's wet in the living room. My brother is ..............
5. Susan would like to have a washing machine. She's tired of ...............every day.
Đáp án:
1 - doing the cooking
2 - doing the shopping
3 - folding the clothes
4 - watering the houseplants
5 - doing the laundry
Ex 3. Choose the best options to fill in the blanks.
1. Women usually manage ........ better than men do.
A. household finances
B. household machines
C. housewives
D. houseplants
2. Equal share of household duties helps increase .........
A. job satisfaction
B. couple satisfaction
C. wedding satisfaction
D. marital satisfaction
3. It's not easy to gain ........ between husbands and wives, even in developed countries.
A. equal chore
B. chore equally
C. chore equal
D. chore equity
4. Negotiation and conflict ........ skills are very important to every woman in modern life.
A. resolution
B. revolution
C. renovation
D. communication
5. My sunflower seeds must be ........ twice a day so that they will sprout in a few days.
A. watered
B. dried
C. picked
D. spread
Đáp án:
1 - A; 2 - D; 3 - D; 4 - A; 5 - A;
- Kết thúc nội dung Từ vựng Unit 1 tiếng anh 10 Family Life -
-/-
Trên đây là toàn bộ nội dung giải bài tập tiếng anh 10 : Từ vựng Unit 1 lớp 10 Family Life. Chúc các em học tốt.