Trang chủ

Trang 43 SGK Toán 7 tập 2 Kết nối tri thức

Xuất bản: 07/09/2022 - Cập nhật: 08/09/2022 - Tác giả:

Giải bài tập 30, 31, 32, 33, 34, 35 trang 43 SGK Toán 7 tập 2 Kết nối tri thức chi tiết hướng dẫn và đáp án giúp các em học tốt hơn

Bài 7.30 trang 43 sgk toán 7 tập 2 Kết nối tri thức

Câu hỏi

Tính:

a) 8x5 : 4x3

b) 120x7 : (-24x5)

c) 

d) -3,72x4 : (-4x2)

Bài giải

a) 8x5 : 4x3 = (8 : 4) . (x5 : x3) = 2.x2

b) 120x7 : (-24x5) = [120 : (-24)] . (x7 : x5) = -5.x2

c)

d) -3,72x4 : (-4x2) = [(-3,72) : (-4)] . (x4 : x2) = 0,93x2

Bài 7.31 trang 43 sgk toán 7 tập 2 Kết nối tri thức

Câu hỏi

Thực hiện các phép chia đa thức sau:

a) (-5x3 + 15x2 + 18x) : (-5x)

b) (-2x5 – 4x3 + 3x2) : 2x2

Bài giải

a) (-5x3 + 15x2 + 18x) : (-5x)

= (-5x3) : (-5x) + 15x2 : (-5x) + 18x : (-5x)

= [(-5): (-5)] . (x3 : x) + [15 : (-5)] . (x2 : x) + [18 : (-5)]. (x : x)

=  x2 – 3x - 

b) (-2x5 – 4x3 + 3x2) : 2x2

= (-2x5 : 2x2) + (-4x3 : 2x2) + (3x2 : 2x2)

= [(-2) : 2] . (x5 : x2) + [(-4) : 2] . (x3 : x2) + (3 : 2) . (x2 : x2)

= -x3 – 2x + 

Bài 7.32 trang 43 sgk toán 7 tập 2 Kết nối tri thức

Câu hỏi

Thực hiện phép chia đa thức sau bằng cách đặt tính chia:

a) (6x3 – 2x2 – 9x + 3) : (3x – 1)

b) (4x4 + 14x3 – 21x – 9) : (2x2 – 3)

Bài giải

a)

b)


Bài 7.33 trang 43 sgk toán 7 tập 2 Kết nối tri thức

Câu hỏi

Thực hiện phép chia 0,5x5 + 3,2x3 – 2x2 cho 0,25xn  trong mỗi trường hợp sau:

a) n = 2

b) n = 3

Bài giải

a) (0,5x5 + 3,2x3 – 2x2 ) : 0,25x2

= 0,5x5 : 0,25x2 + 3,2x3 : 0,25x2 + (2x2 : 0,25x2)

= (0,5:0,25).(x5 : x2) + (3,2 : 0,25). (x3 : x2 ) + (2 : 0,25). (x2 : x2)

= 2x3 + 12,8x + 4

b) (0,5x5 + 3,2x3 – 2x2 ) : 0,25x3


Bài 7.34 trang 43 sgk toán 7 tập 2 Kết nối tri thức

Câu hỏi

Trong mỗi trường hợp sau đây, tìm thương Q(x) và dư R(x) trong phép chia F(x) cho G(x) rồi biểu diễn F(x) dưới dạng:

F(x) = G(x) . Q(x) + R(x)

a) F(x) = 6x4 – 3x3 + 15x2 + 2x – 1 ; G(x) = 3x2

b) F(x) = 12x4 + 10x3 – x – 3 ; G(x) = 3x2 + x + 1

Bài giải

Thương Q(x) = 2x2 – x + 5

Dư R(x) = 2x – 1

Ta có: F(x) = 3x2 . (2x2 – x + 5) + 2x – 1

b)

Thương Q(x) = 4x2 + 2x – 2

Dư R(x) = -x – 1

Ta có: F(x) = (3x2 + x + 1) . (4x2 + 2x – 2) – x – 1

Bài 7.35 trang 43 sgk toán 7 tập 2 Kết nối tri thức

Câu hỏi

Bạn Tâm lúng túng khi muốn tìm thương và dư trong phép chia đa thức 21x – 4 cho 3x2 .  Em có thể giúp bạn Tâm được không?

Bài giải

Chia đa thức 21x – 4 cho 3x2 được thương là 0, dư 21x – 4

Bài tiếp theo: Trang 45 SGK Toán 7 tập 2 Kết nối tri thức

Xem thêm:

Trên đây là chi tiết hướng dẫn Giải bài tập Trang 43 SGK Toán 7 tập 2 Kết nối tri thức được Đọc Tài Liệu biên soạn với mong muốn hỗ trợ các em học sinh học tốt hơn môn Toán lớp 7

Hướng dẫn giải Toán 7 Kết nối tri thức bởi Đọc Tài Liệu

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM