Để giúp các em nắm vững các kiến thức quan trọng của bài 30 sử 9, ĐọcTàiLiệu giới thiệu bộ xx câu hỏi trắc nghiệm cùng đáp án đã được bám soát theo nội dung lý thuyết của bài học. Không chỉ giúp các em ôn tập kiến thức mà còn rèn luyện các kỹ năng làm bài kiểm tra dạng trắc nghiệm.
Trắc nghiệm sử 9 bài 30 ôn tập kiến thức
Câu hỏi
Câu 1. Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
1. Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam
A trong hai năm 1975, 1976.
B, trong năm 1975.
C. trong năm 1976.
D, trong hai năm 1975, 1976 nhưng nếu thời cơ đến thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
2. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 lần lượt trải qua 3 chiến dịch:
A. Tây Nguyên, Buôn Ma Thuột, Hồ Chí Minh.
B. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.
C. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
D. Tây Nguyên, Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng.
3. Mở đầu chiến dịch Tây Nguyên, quân ta tấn công vào
A. Plây Cu
B. Buôn Ma Thuột
C. Kon Tum
D. Gia Lai
4. Chiến dịch Hồ Chí Minh được tiến hành với:
A. 3 cánh quân
B. 4 cánh quân
C. 5 cánh quân
D. 6 cánh quân
5, Tỉnh cuối cùng ở miền Nam được giải phóng là:
A. Sài Gòn
B. Long An
C. An Giang
D. Châu Đốc
Câu 2: Điền các sự kiện thích hợp với các mốc thời gian vào bảng sau.
Thời Gian | Sự Kiện |
---|---|
29/3/1973 | .................. |
Tháng 7/1973 | .................. |
Cuối 1974 đầu 1975 | .................. |
10/3/1975 | .................. |
24/3/1975 | .................. |
26/3/1975 | .................. |
29/3/1975 | .................. |
26/4/1975 | .................. |
30/4/1975 | .................. |
Câu 3. Hãy điền chữ đúng (Đ) hoặc sai(S) vào ☐ ở trước những câu sau:
1. ☐ Sau ngày 29/3/1973, không còn tên lính Mĩ nào trên chiến trường Việt Nam
2.☐ Đảng ta đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong năm 1975-1976.
3.☐ Cuộc tiến công và nổi dậy Xuân 1975 đã phát triển qua ba chiến dịch lớn bắt đầu từ 10/3/1975.
4.☐ Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử bắt đầu từ 26/4/1975.
5.☐ Cuộc tiến công và nổi dậy Xuân 1975 kết thúc vào ngày 30/4/1975.
6.☐ Cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước kéo dài gần 20 năm.
Câu 4. Hoàn thành sơ đồ về ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 - 1975).
Câu 5. Hoàn thành sơ đồ về nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 - 1975)
Câu 6. Cuộc tống tiến công và nổi dậy Xuân 1975 diễn ra như thế nào?
Đáp án
Câu 1: 1.D - 2.C - 3.B - 4.C - 5.D
Câu 2:
Thời Gian | Sự Kiện |
---|---|
29/3/1973 | Toán lính Mỹ cuối cùng rút quân khỏi nước ta |
Tháng 7/1973 | Ban Chấp hành Trung ương Đảng họp hội nghị lần thứ 21 |
Cuối 1974 đầu 1975 | Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam |
10/3/1975 | Tấn công Buôn Ma Thuột, mở màn chiến dịch Tây Nguyên |
24/3/1975 | Chiến dịch Tây Nguyên thắng lợi |
26/3/1975 | Giải phóng thành phố Huế và toàn tỉnh Thừa Thiên |
29/3/1975 | Chiến dịch Huế - Đà Nẵng thắng lợi |
26/4/1975 | Mở màn chiến dịch Hồ Chí Minh |
30/4/1975 | Chiến dịch Hồ Chí Minh đại thắng |
Câu 3:
1. Sai | 2. Đúng | 3. Đúng |
4. Đúng | 5. Đúng | 6. Sai |
Câu 4: Sơ đồ về ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 - 1975).
Câu 5: Sơ đồ về nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 - 1975)
Tham khảo thêm:
➜ Trả lời câu hỏi thảo luận trang 165 SGK Lịch sử 9: Hãy trình bày ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954 -1975)
Câu 6: Gợi ý trả lời
1. Chủ trương, kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam: trong hai năm 1975 và 1976.
2. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975
* Chiến dịch Tây Nguyên (từ 10 đến 24/3/1975)
- Ngày 10/3/1975, ta đánh Buôn Ma Thuột giành thắng lợi nhanh chóng. Hai ngày sau, địch phản công tái chiếm lại Buôn Ma Thuột nhưng không thành. Quân địch mất tinh thần, hàng ngũ rối loạn.
- Ngày 14/3/1975, địch rút quân khỏi Tây Nguyên về giữ duyên hải miền Trung.
- Ngày 24/3/1975, Tây Nguyên hoàn toàn được giải phóng.
* Chiến dịch Huế - Đà Nẵng (từ 21 đến 29/3/1975)
- Ngày 21/3/1975, quân ta tấn công địch ở Huế, giải phóng thành phố và toàn tỉnh Thừa Thiên (26/3/1975).
- Ta lần lượt giải phóng thị xã Tam Kỳ, Quảng Ngãi, Chu Lai, uy hiếp Đà Nẵng từ phía nam.
- Ngày 29/3/1975, quân ta từ ba hướng tiến thẳng vào thành phố Đà Nẵng, đến 3 giờ chiều, toàn thành phố được giải phóng.
* Chiến dịch Hồ Chí Minh (từ 26 đến 30/4/1975)
- Quân ta tiến công, chọc thủng tuyến phòng thủ trọng yếu Phan Rang, Xuân Lộc của địch, bảo vệ Sài Gòn từ phía đông
- Ngày 26/4/1975, chiến dịch bắt đầu.
- 10 giờ 45 phút, Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng không điều kiện.
- 11 giờ 30 phút, chiến dịch Hồ Chí Minh giành thắng lợi hoàn toàn.
* Ngày 2/5/1975, tỉnh Châu Đốc được giải phóng. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 kết thúc thắng lợi.
➜ Xem thêm: Hướng dẫn soạn sử 9 bài 30
Trắc nghiệm sử 9 bài 30 nâng cao
Câu hỏi
Câu 1. Tình hình nhiệm vụ của miền Bắc thời kì 1973 -1975 có gì khác trước?
a. Khắc phục hậu quả chiến tranh.
b. Khôi phục phát triển kinh tế - văn hóa.
c. Tiếp tục chi viện cho miền Nạm và chiến trường Lào, Cam-pu-chia.
d. Không làm nhiệm vụ chiến đấu chống chiến tranh phá hoại của Mĩ.
Câu 2. Hoàn cảnh lịch sử nào sau Hiệp định Pari có ảnh hưởng trực tiếp đến miền Bắc?
a. Quân Mĩ và Đồng minh rút hết về nước.
b. So sánh lực lượng ở miền Nam có lợi cho ta.
c. Miền Bắc trở lại hòa bình.
d. Miền Bắc tiếp tục chi viện cho miền Nam.
Câu 3. Toán lính Mĩ cuối cùng rút khỏi nước ta ngày nào?
a. 25/3/1973
b. 26/3/1973
c. 28/3/1973
d. 29/3/1973
Câu 4. Âm mưu thâm độc nhất của Mĩ sau Hiệp định Pari?
a. Rút quân Mĩ về nước.
b. Rút quân Đồng minh về nước.
c. Giữ lại hơn 2 vạn cố vấn quân sự.
d. Lập bộ chỉ huy quân sự, tiếp tục viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.
Câu 5. Điều nào sau đây chứng tỏ chính quyền, quân đội Sài Gòn phá hoại Hiệp định Pari?
a. Tiến hành chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ”, mở những cuộc hành quân “bình định lấn chiếm” vùng giải phóng.
b. Nhận viện trợ kinh tế của Mĩ.
c. Nhận viện trợ quân sự của Mĩ.
d. Lập Bộ chỉ huy quân sự.
Câu 6. Tháng 7/1973, Ban Chấp hành Trung ương Đảng họp Hội nghị lần thứ 21, nhận định kẻ thù của nhân dân ta là:
a. Nguỵ quyền Sài Gòn.
b. Mĩ và quân đồng Minh của Mĩ.
c. Để quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu
d. Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và chính quyền Sài Gòn.
Câu 7. Cuối 1974 đầu 1975, ta mở đợt hoạt động quân sự Đông - Xuân, trọng tâm là đâu?
a. Đồng bằng Nam Bộ.
b. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
c. Trung Bộ và Khu V.
d. Mặt trận Trị - Thiên.
Câu 8. Thắng lợi tiêu biểu nhất trong các hoạt động quân sự Đông - Xuân 1974 - 1975 là gì?
a. Chiến thắng Đường 9 - Nam Lào.
b. Đánh bại cuộc hành quân “Lam Sơn 719” của Mĩ - Ngụy.
c. Chiến dịch Đường 14 - Phước Long.
d. Chiến dịch Tây Nguyên
Câu 9. Sau Hiệp định Pari, so sánh lực lượng giữa ta và địch đã thay đổi. Điều nào sau đây không đúng?
a. Quân Mĩ và quân Đồng minh rút về nước, ngụy quyền Sài Gòn mất chỗ dựa.
b. Viện trợ của Mĩ về quân sự, kinh tế, tài chính tăng gấp đôi.
c. Miền Bắc hòa bình có điều kiện đẩy mạnh sản xuất, tăng tiềm lực kinh tế, quốc phòng chi viện cho miền Nam.
d. Miền Nam vùng giải phóng được mở rộng, sản xuất đẩy mạnh, tăng nguồn lực tại chỗ.
Câu 10. Thực hiện Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 21 của Đảng, từ cuối 1973 đến 1/1975 quân dân ta ở miền Nam đã giành được nhiều thắng lợi. Thắng lợi nào sau đây chưa chính xác?
a. Đánh trả địch trong các cuộc hành quân “bình định - lấn chiếm”.
b. Bảo vệ, mở rộng vùng giải phóng.
c. Giải phóng Đường 14, thị xã và toàn tỉnh Phước Long.
d. Giải phóng Buôn Ma Thuột.
Câu 11. Kế hoạch giải phóng miền Nam được Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề ra trong 2 năm, đó là 2 năm nào?
a. 1972 - 1973
b. 1973- 1974
c. 1974- 1975
d. 1975-1976
Câu 12. Chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam khẳng định tính đúng đắn và linh hoạt trong lãnh đạo của Đảng. Hãy chỉ ra tính nhân văn trong kế hoạch đó?
a. Trong năm 1975 tiến công địch trên quy mô rộng lớn.
b. Năm 1976, tổng khởi nghĩa, giải phóng hoàn toàn miền Nam.
c. Nếu thời cơ đến đầu hoặc cuối 1975, thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
d. Tranh thủ thời cơ, đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân, giữ gìn tốt cơ sở kinh tế, công trình văn hóa... giảm bớt sự tàn phá của chiến tranh.
Câu 13. Hoàn cảnh lịch sử nào là thuận lợi nhất để từ đó Đảng đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam?
a. Quân Mĩ và quân đồng minh đã rút khỏi miền Nam, Ngụy mất chỗ dựa.
b. So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long.
c. Khả năng chi viện của miền Bắc cho tiền tuyến miền Nam.
d. Mĩ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.
Câu 14. Trong chủ trương, kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam, có những điểm nào khẳng định sự lãnh đạo đúng đắn và linh hoạt của Đảng?
a. Đảng đề ra kế hoạch giải phỏng miền Nam trong hai năm 1975- 1976.
b. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối 1975 thì lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
c. Tranh thủ thời cơ đánh thắng nhanh đỡ thiệt hại về người và của cho nhân dân ta, giữ gìn tốt cơ sở kinh tế, công trình văn hoá.
d. b và c đúng.
Câu 15. Lý do nào là chủ yếu ta chọn Tây Nguyên làm hướng tiến công đầu tiên cho chiến dịch giải phóng miền Nam 1975?
a. Vì Tây Nguyên có vị trí chiến lược quan trọng, địch tập trung lực lượng ở đây dày đặc.
b. Vì Tây Nguyên là địa bàn chiến lược hết sức quan trọng, nhưng địch tập trung quân mỏng, bố phòng nhiều sơ hở.
c. Vì Tây Nguyên có một căn cứ quân sự liên hợp mạnh nhất của Mĩ - Ngụy ở miền Nam.
d. Vì nếu chiếm được Tây Nguyên cắt đôi miền Nam.
Câu 16. Mở đầu chiến dịch Tây Nguyên (4/3/1975) ta đánh nghi binh ở đâu?
a. Buôn Ma Thuột
b. Kon Tum
c. Plâycu
d. Plâycu - Kon Tum
Câu 17. Ta bắt đầu tấn công vào Buôn Ma Thuột ngày nào?
a. 4/3/1975
b. 10/3/1975
c. 11/3/1975
d. 24/3/1975
Câu 18. Tây Nguyên hoàn toàn giải phóng ngày nào?
a. 4/3/1975
b. 10/3/1975
c. 11/3/1975
d. 24/3/1975
Câu 19. Thời điểm nào Nguyễn Văn Thiệu ra lệnh rút toàn bộ quân khỏi Tây Nguyên về giữ vùng duyên hải miền Trung?
a. 10/3/1975
b. 11/3/1975
c. 14/3/1975
d. 24/3/1975
Câu 20. Ta đã điểm đúng huyệt quân thù, vì đây là vị trí then chốt. Đó là ý nghĩa của chiến thắng nào?
a. Chiến thắng Buôn Ma Thuột.
b. Chiến thắng Tây Nguyên,
c. Chiến thắng Huế.
d. Chiến thắng Đà Nẵng.
Đáp án
1.D | 2.C | 3.D | 4.D | 5.A | 6.C | 7.B | 8.C | 9.B | 10.D |
11.D | 12.D | 13.B | 14.D | 15.B | 16.D | 17.B | 18.D | 19.C | 20.A |
Hướng dẫn soạn sử 9 hay nhất