Trang chủ

Lesson 1 trang 6, 7 SGK Tiếng Anh 5

Xuất bản: 25/08/2018 - Cập nhật: 24/10/2018 - Tác giả:

Chi tiết phần nghe và lời dịch chuẩn xác nhất trong bài nghe trang 6 - 7 sách giáo khoa tiếng anh 5 theo chương trình mới

Giải bài tập lesson 2 unit 1 SGK Tiếng anh 5

Bài 1. Look, listen and repeat. (Nghe, nhìn và lặp lại)

Bài nghe:

a.

Mai: Hi, Nam! Nice to see you again.

Nam: Hi, Mai. Nice to see you too. Mai, this is Trung. He’s a new pupil in our class.

Hướng dẫn dịch:

Mai: Chào Nam. Rất vui được gặp lại bạn.

Nam: Chào Mai. Mình cũng rất vui khi gặp bạn. Mai ơi, đây là Trung. Bạn ấy là học sinh mới trong lớp chúng mình.

b.

Mai: Hello, Trung. Nice to meet you.

Trung: Nice to meet you, too.

Hướng dẫn dịch:

Mai: Chào Trung. Rất vui khi được gặp bạn.

Trung: Mình cũng rất vui khi gặp bạn.

c.

Mai: Where are you from, Trung?

Trung: I'm from Da Nang. But now I live with my grandparents in Ha Noi.

Hướng dẫn dịch:

Mai: Bạn từ đâu đến, Trung?

Trung: Mình Đến từ Đà Nẵng. Nhưng bây giờ mình sống với ông bà ở Hà Nội

d.

Mai: What’s your address in Ha Noi?

Trung: It's 81, Tran Hung Dao Street. Where do you live?

Mai: I live in Flat 18 on the second floor of Ha Noi Tower.

Hướng dẫn dịch:

Mai: Địa chỉ của bạn ở Hà Nội là gì?

Trung: Là số 81, Phố Trần Hưng Đạo. Bạn sống ở đâu?

Mai: Mình sống trong căn hộ số 18 trên tầng 2 của tòa tháp Hà Nội.

Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói)

Bài nghe:


- What's your name?

- It's......

Hướng dẫn dịch:

- Địa chỉ của bạn là gì?

- Là.........

a.

- What’s your address?

- It's 105, Hoa Binh Lane.

b.

- What’s your address?

- It's 97, Village road.

c.

- What’s your address?

- It's 75, Hai Ba Trung Street.

d.

- What’s your address?

- It's flat 8, on the second floor of City Tower.

Hướng dẫn dịch:

a.

- Địa chỉ của bạn là gì?

- Đó là số 105, Ngõ Hoà Bình.

b.

- Địa chỉ của bạn là gì?

- Đó là số 97, đường Láng.

c.

- Địa chỉ của bạn là gì?

- Đó là số 75, phố Hai Bà Trưng.

d.

- Địa chỉ của bạn là gì?

- Đó là căn hộ số 8, trên tầng hai của tòa tháp Hà Nội.

Bài 3. Let's talk. Ask and answer questions about addresses. (Cùng nói. Hỏi và trả lời các câu hỏi về địa chỉ.)

- Where are you from?

+ I'm from Ha Noi.

- What's your address?

+ It's 120 Le Duc Tho Street.

- Where do you live?

+ I live in flat 12, on the second floor of Ha Noi Landmark Tower.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn đến từ đâu?

+ Mình đến từ Hà Nội.

- Địa chỉ của bạn là gì?

+ Đó là số 120 phố Lê Đức Thọ.

- Bạn sống ở đâu?

+ Mình sống trong căn hộ số 12, trên tầng 2 của tòa tháp Hà Nội Landmark.

Bài 4. Listen and complete. (Nghe và điền vào chỗ trống.)

Bài nghe:


1. 208

2. 321

3. White Street

4. on the second floor.

Lời ghi âm:

1. Phong: What's your address, Linda?

Linda: It's 208, High Street

2. Nam: Where do you live, Tony?

Tony: I live at 321, Green Lane.

3. Mai: what's your address, Peter?

Peter: It’s 765, White Street.

4. Quan: where do you live, Tom?

Tom: I live on the second floor of City Tower.

Hướng dẫn dịch:

1. Phong: Địa chỉ của bạn là gì, Linda?

Linda: Đó là số 208, phố High.

2. Nam: Bạn sống ở đâu, Tony?

Tony: Mình sống ở 321, ngõ Green.

3. Mai: Địa chỉ của bạn là gì, Peter?

Peter: Đó là số 765, phố White.

4. Quan: Bạn sống ở đâu, Tom?

Tom: Mình sống tầng 2, tòa tháp City.

Bài 5. Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống.)

1. from

2. lives

3. address

4. Street

Hướng dẫn dịch:

Trung là một học sinh mới của lớp 5B. Bạn ấy đến từ Đà Nẵng. Bây giờ bạn ấy sống với ông bà bạn ấy ở Hà Nội. Địa chỉ của bạn ấy là số 81, Phố Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm.

Bài 6​​​​​​​. Let's sing. (Cùng hát.)

Bài nghe:


THE WHEELS ON THE BUS

The wheels on the bus go round and round.

Round and round, round and round

The wheels on the bus go round and round all day long.

The wheels on the bus go ding, ding, ding.

Ding, ding, ding, ding, ding, ding.

The bells on the bus go ding, ding, ding all day long.

The wheels on the bus go round and round.

Round and round, round and round.

The wheels on the bus go round and round.

All day long, all day long, on Day long.

Hướng dẫn dịch:

Bánh xe buýt quay vòng vòng vòng vòng.

Vòng vòng vòng vòng, ròng ròng vòng vòng.

Bánh xe buýt quay vòng vòng vòng vòng suốt ngày dài.

Bánh xe buýt quay vòng vòng vòng vòng suốt ngày dài.

Tiếng chuông trên xe buýt ring ring ring.

Ding, ding, ding, ding, ding, ding.

Tiếng chuông trên xe buýt ring ring ring suốt ngày dài.

Bánh xe bus quay vòng vòng vòng vòng.

Vòng vòng vòng vòng vòng vòng vòng vòng.

Bánh xe bus quay vòng vòng vòng vòng.

Suốt cả ngày dài, suốt cả ngày dài

***Bài tiếp theo: Lesson 2 Unit 1 SGK Tiếng Anh 5

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM