Câu hỏi 1
Phân biệt sinh trưởng và phát triển.
Giải bài tập trang 186 - 187 sinh học 11 ôn tập sinh trưởng và phát triển
Trả lời
- Sinh trưởng là quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào.
- Phát triển là quá trình biến đổi của cơ thể; bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
Câu hỏi 2
Nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa sinh trưởng và phát triển ở thực vật và động vật
Trả lời
+ Giống nhau:
- Đều gồm các giai đoạn phân bào, lớn lên của tế bào, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
+ Khác nhau:
- Ở thực vật: quá trình sinh trưởng chỉ diễn ra ở những nơi có tế bào phân sinh. Quá trình sinh trưởng và phát triển diễn ra suốt chu trình sống của cây.
- Ở động vật: quá trình phân hóa, biệt hóa tế bào chủ yếu xảy ra ở giai đoạn trước khi con non được sinh ra. Sau khi được sinh ra chúng chủ yếu là sinh trưởng.
Câu hỏi 3
Kể tên các hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật và động vật
Trả lời
+ Hooc môn thực vật:
- Kích thích: AIA, GA, Xitôkinin
- Ức chế: êtilen, axit abxixic
+ Hooc môn động vật:
- Động vật có xương sống: hooc môn sinh trưởng, tirôxin, testostêrôn và ơstrôgen
- Động vật không có xương sống: ecđixơn, juvenin
Câu hỏi 4
Bảng 48 ghi 5 hoocmôn thực vật và các ứng dụng của nó vào thực tiễn. Hãy dùng mũi tên nối hoocmôn với tác động của nó.
Hooc môn và ứng dụng
Hoocmôn | Ứng dụng |
---|---|
Auxin | Thúc quả chín, tạo quả trái vụ |
Gibêrelin | Nuôi cấy mô và tế bào thực vật |
Xitôkinin | Phá ngủ cho củ khoai tây |
Êtilen | Kích thích cành giâm ra rễ |
Axit abxixic | Đóng khí khổng |
Trả lời
Các em vẽ hướng mũi tên như sau:
Auxin => Nuôi cấy mô và tế bào thực vật + Kích thích ra rễ cành giâm.
Gibcrelin => Phá ngủ cho củ khoai tây.
Xitôkinin => Nuôi cấy mô và tế bào thực vật.
Êtilen => Thúc quả chín tạo quả trái vụ.
Axit abxixic => Đóng khí khổng
Câu hỏi 5
Phân biệt sinh trưởng và phát triển qua biên thái hoàn toàn, biến thái không hoàn toàn và không qua biến thái
Trả lời
Qua biến thái hoàn toàn | Qua biến thái không hoàn toàn | Không qua biến thái | |
---|---|---|---|
Nhóm động vật | Đa số côn trùng và lưỡng cư | Một số côn trùng | Đa số động vật |
Đặc điểm | Ấu trùng có đặc điểm cấu tạo, sinh lí và hình dạng khác hoàn toàn con trưởng thành, chúng cần qua giai đoạn trung gian để trở thành con trưởng thành. | Ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác để trở thành con trưởng thành. | Con non sinh ra có đặc điểm cấu tạo và hình thái tương tự con trưởng thành. |
Các giai đoạn phát triển của cá thể | Phôi và hậu phôi | Phôi và hậu phôi | Phôi thai và sau sinh. |
Ví dụ | Bướm, ếch,… | Châu chấu, cào cào, ong,… | Hổ, báo, chó, mèo, người,… |
Xem thêm
>>> Bài trước: Trả lời câu hỏi trang 186 SGK Sinh 11 - Phần Cảm ứng
>>> Bài tiếp theo: Giải bài tập 187 sinh học 11
>>> Bài tập liên quan: Để học tốt sinh học 11 với trọn bộ đầy đủ giải bài tập 4 chương