Tài liệu hướng dẫn giải toán lớp 3 trang 148 gồm hướng dẫn cách làm và lời giải chi tiết các bài tập trang 148 SGK Toán 3 sẽ giúp phụ huynh có thể hỗ trợ các em học sinh ôn tập và làm bài tập về nhà tốt hơn.
Tham khảo ngay...
Giải toán 3 trang 148 sách giáo khoa
Bài 1 trang 148 SGK toán 3
Đề bài
Bài giải
- Hàng 1:
- Hàng 2:
- Hàng 3:
Bài 2 trang 148 SGK toán 3
Đề bài
Hãy điền dấu \((>, \,
\(\begin{align} a) \, \, & 8357 \, ... \, 8257 \\ & 36 \, 478 \, ... \, 36 \, 488 \\ & 89 \, 429 \, ... \, 89 \, 420 \\ & 8398 \, ... \, 10 \, 010 \end{align}\)
\(\begin{align} b) \, \, & 3000 + 2 \, ... \, 3200 \\ & 6500 + 200 \, ... \, 6621 \\ & 8700 - 700 \, ... \, 8000 \\ & 9000 + 900 \, ... \, 10 \, 000 \end{align}\)
Bài giải
\(\begin{align} a) \, \, & 8357 \, \color{red} {>} \, 8257 \\ & 36 \, 478 \, \color{red} {} \, 89 \, 420 \\ & 8398 \, \color{red} {
\(\begin{align} b) \, \, & 3000 + 2 \, \color{red} {} \, 6621 \\ & \underbrace{8700 - 700}_{8000} \, \color{red} {=} \, 8000 \\ & \underbrace{9000 + 900}_{9900} \, \color{red} {
Bài 3 trang 148 SGK toán 3
Đề bài
Tính nhẩm:
\(\begin{align} a) \,\, & 8000 - 3000 = \\ & 6000 + 3000 = \\ & 7000 + 500 = \\ & 9000 + 900 + 90 = \end{align}\)
\(\begin{align} b) \,\, & 3000 \times 2 = \\ & 7600 - 300 = \\ & 200 + 8000 : 2 = \\ & 300 + 4000 \times 2 = \end{align}\)
Bài giải
\(\begin{align} a) \,\, & 8000 - 3000 = 5000\\ & 6000 + 3000 = 9000\\ & 7000 + 500 = 7500\\ & 9000 + 900 + 90 = 9990 \end{align}\)
\(\begin{align} b) \,\, & 3000 \times 2 = 6000 \\ & 7600 - 300 = 7300 \\ & 200 + 8000 : 2 = 200 + 4000 = 4200 \\ & 300 + 4000 \times 2 = 300 + 8000 = 8300\end{align}\)
Bài 4 trang 148 SGK toán 3
Đề bài
a) Tìm số lớn nhất có năm chữ số
b) Tìm số bé nhất có năm chữ số
Bài giải
a) Số lớn nhất có năm chữ số là: \(\bf 99 \, 999\)
b) Số bé nhất có năm chữ số là: \(\bf 10 \, 000\)
Bài 5 trang 148 SGK toán 3
Đề bài
Đặt tính rồi tính:
\(a) \,\, 3254 + 2473\) \(b) \,\, 8460 : 6\)
\(8326 - 4916\) \(1326 \times 3\)
Bài giải
a)
\(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,3254 \\ & + \\ & \,\,\, 2473 \\ \end{align}}{\,\,\,\,5727} \) \(\dfrac{\begin{align} & \,\,\,8326 \\ & - \\ & \,\,\, 4916 \\ \end{align}}{\,\,\,\,3410} \)
b)
\(\left. \begin{align} & \begin{matrix} 8460 \\ 24 \,\,\,\,\, \\ \end{matrix} \\ & \,\,\,\,06 \\ & \,\,\,\,\,\,\,00 \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0 \end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{6}{1410} \\ {} \\ {} \\ {} \end{matrix} \) \(\dfrac{\begin{align} & \,\,1326 \\ & \times \\ & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,3 \\ \end{align}}{{\bf \,\,3978 }} \)
» Bài tiếp theo: Toán lớp 3 trang 149
Nội dung trên đã giúp bạn nắm được cách làm và đáp án các bài tập toán 3 trang 148. Mong rằng những bài hướng dẫn giải toán 3 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các em học tập thêm hiệu quả và tư duy hơn sau khi học trong SGK.